Các đặc tính và tiện ích nổi bật của COMPexPro |
Nguồn tia UV nano giây với công suât lên tới 30W, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau và công suất đỉnh cao |
Độ ổn đinh năng lượng hoàn hảo |
Thiết kế bộ suy hao và hệ thống đường ống được tối ưu hóa nhằm kéo dài tuổi thọ máy và ít cần bảo dưỡng. |
Phụ kiện cho COMPexPro |
Bộ suy hao quang học không ổn định COMPex Pro 50; 193, 248 nm |
Bộ suy hao quang học không ổn định COMPex Pro 100; 193, 248, 308 nm |
Bộ suy hao quang học không ổn định COMPex Pro 200; 193, 248, 308 nm |
Adapter cho bộ suy hao (COMPexPro 50, 100, 200) |
Bộ định vị chùm tia |
Mô-đun ổn định nhiệt độ |
Tên Model |
Bước sóng (nm) |
Max. Tần số xung (Hz) |
Max. Năng lượng xung (mJ) |
Max. Công suất (W) |
COMPexPro 50 |
193 |
50 |
100 |
4 |
COMPexPro 102 |
20 |
200 |
4 |
|
COMPexPro 110 |
100 |
200 |
12 |
|
COMPexPro 201 |
10 |
400 |
4 |
|
COMPexPro 205 |
50 |
400 |
15 |
|
COMPexPro 50 |
248 |
50 |
150 |
7 |
COMPexPro 102 |
20 |
400 |
7 |
|
COMPexPro 110 |
100 |
400 |
30 |
|
COMPexPro 201 |
10 |
700 |
7 |
|
COMPexPro 205 |
50 |
700 |
30 |
|
COMPexPro 102 |
308 |
20 |
250 |
5 |
COMPexPro 110 |
100 |
250 |
16 |
|
COMPexPro 201 |
10 |
500 |
4 |
|
COMPexPro 205 |
50 |
500 |
20 |
|
COMPexPro 102 |
351 |
20 |
200 |
4 |
COMPexPro 110 |
100 |
200 |
12 |
|
COMPexPro 201 |
10 |
300 |
3 |
|
COMPexPro 205 |
50 |
300 |
15 |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.