Bơm turbo Agilent 1000L/s cung cấp tốc dộ bơm cao từ 790-1050 L/s(phụ thuộc vào loại khí) và sở hữu công nghệ tiên tiến nhất trong dòng Navigator. Dòng máy bơm đã được tối ưu hóa cho tỷ lệ nén cao, giàm mạnh áp lực tối đa, tăng thông lượng và tăng áp suất foreline. Được thiết kế để không dùng dầu và chống phơi nhiễm, và để có độ tin cậy cao với khả năng vận hành bất kì vị trí mà không cần vật liệu hỗ trợ.
Ứng dụng cho dòng máy cơm này có cả Vật lý và Nghiên cứu năng lượng cao, công nghệ nano, khối phổ, chu trình chân không công nghiệp, bán dẫn và kính hiển vị điện tử.
Đặc điểm
Tốc độ bơm: |
ISO 160:
CFF 10” or ISO 200:
ISO 250:
|
N2: 790 l/s
N2: 950 l/s
N2: 1,050 l/s
|
He: 820 l/s
He: 870 l/s
He: 900 l/s
|
H2: 860 l/s
H2: 900 l/s
H2: 920 l/s
|
Tỷ lệ nén: | ISO 160 | N2: 1 x 109 | He: 1 x 107 | H2: 1 x 106 |
Áp lực cơ sở* (với máy bơm hỗ trợ đề suất) | ||||
Mặt bích đầu vào |
ISO 160 ISO 200 | ISO 200-F bolted | CFF 10” | ISO 250 ISO 250-F bolted |
Mặt bích foreline | KF 40 | |||
Tốc độ xoay |
38,000 rpm | |||
Thời gian khởi động | ||||
Bơm sơ cấp đề suất | Cơl: Agilent DS 402 Chân không khô: Agilent TS300, IDP-15 | |||
Tư thế vận hành | Bất kì | |||
Tiêu chuẩn tản nhiệt | Khí hoặc nước | |||
Nhiệt độ nung chân không |
120 °C tối đa ở mặt bích đầu vào (mặt bích CF)
80 °C tối đa ở mặt bích đầu vào (mặt bích ISO)
|
|||
Độ rung (displacement) | < 0.01 μm ở mặt bích đầu vào | |||
Khối lượng kg (lbs): |
Mặt bích ISO 160
Mặt bích ISO 200
Mặt bích CF 10”
Mặt bíchISO 250
Mặt bích bắt vít ISO 200-F và 250-F, mặt bích CF 10”
|
19 (41.8)
19.4 (43.0)
25.5 (54.2)
21.2 (46.6)
25.5 (54.2)
|
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.