Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Bơm Turbo Agilent 800 L/s, TwisTorr 804 FS

Model: TwisTorr 804 FS
Tình trạng: Liên hệ
Dòng máy bơm turbo phân tử 800L/s với mặt bích đầu vào mang ISO 200k, 250K và CFF 10 có ứng dụng rộng rãi bao gồm R&D, nghiên cứu hệ thống UHV và nguyên tử, máy cấy ion, phân tích bề mặt, kính hiển vi điện tử và kết đông.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

Bơm turbo Agilent 700 L/s, TwisTorr 704FS tích hợp công nghệ TwisTorr drag stage và Agilent Floating suspension(FS) để mang lại hiệu suất cao, độ tin cậy và kinh tế. Máy bơm Tubi 80L/s mang tới hiệu suất chân không cao nhờ vào sự kết hợp của công nghệ Turbo và TwisTorr tiên tiến. Công nghệ FS đảm bảo làm giàm độ rung và tiếng ồn nhắm tương thích với thiết bị đo dạc và môi trường làm việc.

Dòng máy bơm turbo phân tử 800L/s với mặt bích đầu vào mang ISO 200k, 250K và CFF 10 có ứng dụng rộng rãi bao gồm R&D, nghiên cứu hệ thống UHV và nguyên tử, máy cấy ion, phân tích bề mặt, kính hiển vi điện tử và kết đông.

Bơm TwisTorr 704 FS có thể vận hành bằng bảng điều khiển hoặc điều khiển từ xa.

Đặc điểm

  • Công nghệ TwisTorr tiên tiến : Tỷ lệ nén cao đối với khí nhẹ và thiết kế rotor rất nhỏ gọn mang lại hiệu suất cao và quá trình tối thiểu.

  • Chỉ số Foreline Tolerance: nên cùng công việc có thể chọn máy nhỏ hơn, do đó giảm chi phí và kích thước hệ thống.

  • Hệ thống Agilent FS:  Độ rung và tiếng ồn thấp, điều kiện làm việc tối ưu, tuổi thọ cao, giảm chi phí, giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và đảm bảo hiệu năng ổn địnhMàng bao phủ khô và độc đáo:  Bảo trì miễn phí, dầu miễn phí; cho phép lắp đặt theo bất kỳ hướng nào.

  • Phần mềm điều khiển bơm 3d cung cấp sự linh hoạt, tốc độ và đơn giản - mang tới thông lượng và vận hành nén theo điều kiện vận hành của máy.

Tốc độ bơm: ISO200K-F
ISO250K-F
CFF10
N2
He
H2
Ar
720 L/s
660 L/s
485 L/s
690 L/s
   

Thông lượng khí tối đa(*)

Tản nhiệt khí
(25°C NHiệt độ không khí)
Tản nhiệt nước
(15°C Nhiệt độ nước/ 25°C nhiệt độ phòng)
 
N2 4.3 mbarL/s
255 SCCM
6.1 mbar L/s
367 SCCM
 
He 7.9 mbar L/s
467 SCCM
10.4 mbar L/s
615 SCCM
 
Ar 1.5 mbar L/s
89 SCCM
3.3 mbar L/s
195 SCCM
 
(*) Bơm hỗ trợ 11.6 m3/hr      
Tỷ lệ nén và sức chịu foreline*      
N2
He
H2
Ar
>1E+11
2E+08
3E+06
1E+11
10 mbar
10 mbar
4 mbar
8.5 mbar
 

(*) Sức chịu foreline đưuọc xác định là áp suất tại điểm bơm turbo tạo ra lực nén 100 và được ước tính khi chạy tản nhiệt nước

 

Áp suất cơ sở có bơm sơ cấp đề xuất

< 1 x 10-10 mbar
(< 1 x 10-10 Torr)
   
Mặt bích đầu vào ISO 200K, ISO 200F, ISO 250K,
ISO 250F, CFF 10”
   
Mặt bích foreline NW25 hoặc NW40    
Bơm sơ cấp đề xuất DS302
IDP10
IDP15
   
Tư thế vận hành  Bất kì    
Nhiệt độ xung quanh khi vận hành +5 °C tới +35 °C    
Lớp phủ Lớp phủ dầu vĩnh viễn    
Tiêu chuẩn tản nhiệt      
Tản nhiệt khí Nhiệt độ khí từ +5°C tới 35°C    
Tản nhiệt nước Nhiệt độ nước từ+15°C tới +25°C
Lưu lượng nước tối thiểu. 100L/h
   
Áp suất tiếng ồn
(  ờ 1m với vận tốc tối đa)
43dB(A)    

 

 
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.