Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Bơm Turbo Agilent 2000 L/s, Turbo-V 2300 TwisTorr

Model: Turbo-V 2300 TwisTorr
Tình trạng: Liên hệ
Dòng máy bơm turbo lớn được thiết kế dành cho ứng dụng khoa học và nghiên cứu cần sử dụng tốc độ bơm lớn cho N2.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

 Bơm turbo Agilent 2000 L/s, Turbo-V 2300, có tốc độ bơm lớn nhất trong dòng máy dành cho Nitrogen (N2). Sử dụng công nghệ Twistorr tân tiến,Turbo-V 2300 đạt được tỷ lện nén cao nhất cho khí nhẹ trong số các máy bơm phân tử có sẵn trên thị trường. nhờ vào chỉ số chịu áp lực Foreline cao, có thể thay thế bằng máy bơm cuộn khô nhỏ hơn, rẻ hơn như Agilent TriScroll600.

 Dòng máy bơm turbo lớn được thiết kế dành cho ứng dụng khoa học và nghiên cứu cần sử dụng tốc độ bơm lớn cho N2.

 TwisTorr Turbo-V 230 được vận hành với điều khiển chuyên dụng dạng giá đỡ cấu hình cao.

Đặc điểm:

  • Turbo-V 2300 bao gồm một máy bơm độc lập và bộ điều khiển hiển thị giá đỡ.
  • Thiết kế rotor tiên tiến kết hợp với công nghệ TwisTorr làm giảm số lượng giai đoạn bơm.
  • Rotor nguyên khối độc đáo của chúng tôi làm giảm áp lực lên vật liệu và cải thiện dung sai lắp ráp.
  • Động cơ điện giảm thời gian khởi động và cải thiện sự ổn định của bơm dưới những điều kiện thay đổi tải khí.
  • Hiệu suất bơm cao hơn và tỏa ít nhiệt hơn.
  • Hệ thống làm mát nước tiên tiến.
  • Tối ưu hóa hệ thống làm mát không khí.
  • Ko cần bảo quản làm sạch
  • Sử dụng phần mềm Agilent A-PLUS (trước đây là Tplus)

 

Hiệu suất chân không

 

Tốc độ bơm cho for N2(*)
N2: 2050 l/s
Tốc độ bơm cho He (*) N2: 1800 l/s
Tốc độ bơm cho H2(*) 1500 l/s
Tỷ lệ nén cho N2 > 8 x 108
Tỷ lệ nén cho He 8 x 105
Tỷ lệ nén cho H2 4 x 104
Áp lực cơ sở* (với bơm sơ cấp đề xuất) 10-10 mbar (7.5 x 10-11 Torr) (**)
Áp lực Foreline cho N2 4 mbar
Mặt bích đầu vào ISO 250F, CFF 12” O.D.
Mặt bích foreline KF 40 NW

 

 Other

Tốc độ xoay  
33300 rpm
Thời gian khởi động tải khí với bơm sơ cấp đề xuất < 6 phút
Tốc độ bơm cho H2(*) 1500 l/s
bơm sơ cấp đề xuất tối thiểu TriScroll 600
Tư thế vận hành Nằm ngang/úp ngược
Nhiệt độ xung quanh khi vận hành +5 °C tới +35 °C
Nhiệt độ nung chân không 120 °C (CFF), 80 °C (ISO)
Nhiệt độ rotor tối đa 120 °C
Độ rung (dịch chuyển) < 0.01 μm ở mặt bích
Lớp phủ Lớp phủ vĩnh viễn
Yêu cầu tản nhiệt Nước
Nước làm mát

Lưu lượng đề xuất: 200 l/h

Nhiệt độ: +15 °C tới +30 °C

Áp lực: 3 tới 5 bar (45 to 75 psi)

Mức độ ô nhiễm  

Nhiệt dộ bảo quản

-20 °C to +70 °C
Bảo vệ môi trường IP54
Khối lượng ISO 250: 54.2 kg (119.5 lbs) CFF 12”: 55.3 kg (121.9 lbs)

(*):không có màn hình

(*):tuân theo tiêu chuẩn DIN 28 428, áp lực tối đa được đo trong vòm kiểm tra chống rò ri, 48  tiếng sau khi hoàn thành kiểm tra nung chân không, với bơm turbo với mặt bích CFF và sử dụng bơm sơ cấp đề xuất

 

 Bộ điều khiển

Điện thế đầu thế  
100-120 VAC, 220-240 Vac, 1-phase
Tần số đầu vào 50 - 60 Hz
Nguồn điện tối đa đầu vào 1300 VA
Điên thế đầu ra 64 Vac
Tần suất đầu ra 555 Hz
Công suất khởi động đầu ra   560 W maximum
Công suất đầu ra 450 W maximum
Khối lượng (hai mẫu) 12.5 kg (28 lbs)
Loại cài đặt II
Độ ô nhiễm 2
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.