Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ
Trang chủ  /  Tin tức  /  Phân tích & Thí nghiệm

Lựa chọn Máy lắc

3.821 lượt - 25-09-2015, 10:20 am

Trong các phòng thí nghiệm hóa học và sinh học, máy lắc được dùng để khuấy chất lỏng đựng trong cốc thí nghiệm, bình nuôi cấy, đĩa Petri, khay vi thể. Việc lựa chọn một chiếc máy lắc phù hợp không chỉ giúp đem lại hiệu quả công việc và sự thuận tiện cao nhất khi sử dụng, mà còn giúp tiết kiệm một phần không nhỏ chi phí đầu tư ban đầu. Những thông tin chỉ dẫn dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn được một chiếc máy lắc phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của mình.

 

Kiểu chuyển độngMô tảSơ đồ chuyển độngĐường kính lắcTải trọng lắc tối đa
Vortex Giá lắc tạo chuyển động xoáy lốc 4.5 mm 0.5 kg
4.5 mm 0.5 kg
4.5 mm max. 50 ml (1 ống nghiệm)
4.5 mm 0.1 kg
4 mm 0.4 kg
4.5 mm 0.5 kg
4.5 mm 0.5 kg
Tròn (quỹ đạo) Giá lắc chuyển động theo quỹ đạo tròn 20 mm 20 kg
20 mm 20 kg
20 mm 7.5 kg
20 mm 7.5 kg
4 mm 2 kg
3 mm 2 hay 4 khay vi thể
4 mm 2 kg
4 mm 2 kg
10 mm 7.5 kg
10 mm 7.5 kg
30 mm 15 kg
Ngang (tịnh tiến) Giá lắc chuyển động tịnh tiến theo phương ngang 20 mm 7.5 kg
20 mm 7.5 kg
30 mm 15 kg
Rocking (đu đưa) Giá lắc đu đưa trên một điểm tựa 8° (góc) 2 kg
0 – 15° (góc) 2 kg
Rocking (3D) Giá lắc đu đưa 3 chiều 8° (góc) 2 kg
0 – 15° (góc) 2 kg
Rocking & Rolling Giá lắc đu đưa trên một điểm tựa đồng thời xoay tròn quanh trục 24.5 mm (cao) 2 kg
24.5 mm (cao) 2 kg
24.5 mm (cao) 2 kg
24.5 mm (cao) 2 kg
Xoay tròn Giá lắc xoay tròn trên một mặt phẳng nghiêng Có thể chuyển từ nằm ngang sang thẳng đứng 2 kg
Có thể chuyển từ nằm ngang sang thẳng đứng 2 kg
(Nằm ngang hoặc thẳng đứng) 2 kg
(Nằm ngang hoặc thẳng đứng) 2 kg

 

 

 

Khoảng tốc độThiết bị IKA khuyến nghịỨng dụng
0 – 3000 rpm MS 3 basic Thích hợp để lắc các bình nhỏ và khay vi thể
0 – 3000 rpm MS 3 digital
2800 rpm (cố định) lab dancer Lý tưởng cho tất cả các loại bình cỡ nhỏ với đường kính đến 30mm, như ống nghiệm, ống ly tâm và ống ly tâm micro
1000 – 2800 rpm VORTEX 1
500 – 2500 rpm VORTEX Genius 3 Thích hợp để hòa trộn bên trong ống nghiệm, ống ly tâm micro, bình đựng hóa chất, bình tam giác và khay vi thể
0 – 3000 rpm VORTEX 4 basic
0 – 3000 rpm VORTEX 4 digital
10 – 500 rpm KS 4000 i control Lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ được điều khiển
10 – 500 rpm KS 4000 ic control
10 – 500 rpm KS 3000 i control
10 – 500 rpm KS 3000 i control
0 – 2200 rpm VXR basic Vibrax® Lý tưởng để hòa trộn bên trong ống nghiệm, khay vi thể, chai, lọ, cốc thủy tinh. Nhiều lựa chọn kết hợp các giá lắc cho phép sử dụng hầu như tất cả các loại bình có hình dạng và kích thước khác nhau
0 – 1100 rpm MTS 2/4 digital microtiter shaker
80 – 800 rpm KS 130 basic
80 – 800 rpm KS 130 control
20 – 500 rpm KS 260 basic
10 – 500 rpm KS 260 control
0 – 300 rpm KS 501 digital
20 – 300 rpm HS 260 basic Lý tưởng để giũ, tách rửa, trích ly, khử khí, hòa tan, làm giàu, v.v.
10 – 300 rpm HS 260 control
0 – 300 rpm HS 501 digital
5 – 80 rpm Rocker 2D basic Sử dụng để hòa trộn đồng nhất trong bình tam giác, bình nuôi cấy, đĩa Petri và ống nghiệm
5 – 80 rpm Rocker 2D digital
30 rpm (cố định) Rocker 3D basic Lý tưởng để khuấy tạo bọt, trích ly DNA, quy trình nhuộm màu và khử màu, v.v.
5 – 80 rpm Rocker 3D digital
30 rpm (cố định) Roller 6 basic Thích hợp để hòa trộn các mẫu máu, các chất có độ nhớt cao và huyền phù
5 – 80 rpm Roller 6 digital
30 rpm (cố định) Roller 10 basic
5 – 80 rpm Roller 10 digital
20 rpm (cố định) Loopster basic Lý tưởng để giữ cho các mẫu vật sinh học trong trạng thái huyền phù và cho các ứng dụng hòa trộn
5 – 80 rpm Loopster digital
20 rpm (cố định) Trayster basic
5 – 80 rpm Trayster digital

 

Tin liên quan