Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Máy đo đa chỉ tiêu nước AP-7000 Aquaprobe

Model: AP-7000
Tình trạng: Liên hệ
Đầu dò Aquaprobe AP-7000 được thiết kế cho công tác triển khai theo dõi chất lượng nước thời gian dài bằng cách sử dụng một hệ thống làm sạch trung tâm để giữ sạch cho các bộ cảm biến giúp giảm tác động việc tích tụ bẩn sinh học trong các triển khai mở rộng. Các đầu dò thiết kế với tất cả các thông số tiêu chuẩn bao gồm oxy hòa tan quang học và 6 khe cắm phụ trợ cho phép bạn gắn thêm nhiều cảm biến phục vụ kiểm tra. AP-7000 có khả năng đo đến 17 thông số riêng lẻ.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

 

The AP-7000 Gallery

Một giới thiệu ngắn gọn về AP-7000

 

 

Các thông số tiêu chuẩn trong AP-7000

  • DO quang học
  • Độ dẫn riêng
  • Độ dẫn tuyệt đối
  • pH
  • ORP
  • TDS
  • Điện trở
  • Độ mặn
  • SSG
  • Nhiệt độ

 

AP-7000 có 6 khe cắm phụ trợ cho phép bạn thêm các cảm biến khác vào đầu dò. Các khe phụ này hoàn toàn không bị giới hạn cho phép có thể gắn với bất kỳ điện cực ISE hoặc một cảm biến quang học nào.

Đầu dò có thể được sử dụng với nhiều loại cáp dài thông qua bộ kết nối AquaConn. Cáp có các chiều dài 3, 10, 20 và 30 m theo tiêu chuẩn.

 
 

Hệ thống làm sạch trung tâm

 

AP-7000 được trang bị hệ thống làm sạch tự động trung tâm. Bàn chải, nằm ở vị trí hộp đựng, sẽ xoay và quét sạch các mặt cảm biến nhiều lần trong chu kỳ làm sạch. Cấp độ làm sạch được tối đa hóa trong thời gian đầu dò được đặt để tự ghi ngoài hiện trường.

 


Video ngắn mô tả hệ thống làm sạch tự động AP-7000

 
 

Các tùy chọn cho bộ ghi

 

Có nhiều lựa chọn khác nhau cho bộ ghi:

 

GPS Aquameter

GPS Aquameter luôn được yêu cầu với bất kỳ đầu dò Aquaprobe nào. Nó được sử dụng để đo đạc tại chỗ, ghi dữ liệu bằng tay và để hiệu chuẩn các cảm biến đầu dò. Được tích bù trừ cho những thay đổi áp suất không khí trong quá trình đo.

 

GPS Aquameter cung cấp các điểm ghim trên Google Earth

 

AquaLogger

 

AquaLogger được thiết kế để kết hợp với AP-7000. Nó sử dụng pin C chuẩn để tăng nguồn điện cho hệ thống và có một bộ nhớ lớn cho phép lưu đến 15.000 bộ dữ liệu. Aqualogger cũng có một cảm biến áp suất khí quyển để tự động bù trừ cho những thay đổi áp suất không khí trong quá trình triển khai.

The Rugged Aqualogger

 

Bộ ghi dữ liệu Aqualogger có thiết kế chắc chắn

 

Bộ chuyển đổi dữ liệu Blackbox

 

Blackbox là một bộ chuyển đổi dữ liệu đầu ra từ đầu dò thành một trong hai dạng SDI-12 hoặc Modbus RS485. Điều này cho phép bạn kết nối đầu dò Aquaprobe với thiết bị ghi của bên thứ ba, các hệ thống đo từ xa hoặc các mạng giám sát hiện có. SDI-12 là giao thức được khuyến nghị từ Aquaread. Nó cho phép Aquaprobe ngủ giữa các lần đọc để giảm điện năng tiêu thụ và trên đầu dò, một chu kỳ làm sạch sẽ được khởi động trước quá trình đọc dữ liệu.

 

 

 

Bộ chuyển đổi dữ liệu BlackBox

 

Thông số kỹ thuật máy của AP-7000

 

 

Một số tính năng nổi bật của AP-7000

 

Tự làm sạch

Mỗi cảm biến đều được cài đặt hệ thống tự động làm sạch

 

Cánh tay làm sạch trung tâm của AP-7000 bao gồm một bộ bàn chải xoay, làm sạch tất cả các bộ cảm biến được kết nối, bao gồm bộ cảm biến độ dẫn nằm ở cạnh của đầu dò quang học DO. Chổi chính, nằm ở thân, làm sạch từng cảm biến nhiều lần trước khi chuyển sang phần tiếp theo. Khi nó trở về vị trí ban đầu, nó cũng tự làm sạch bằng cách chà bàn chải vào các cạnh sắc của thân. Làm sạch bộ phận cảm biến thường xuyên theo cách này có thể làm tăng đáng kể thời gian theo  dõi đánh giá, thậm chí trong những môi trường đòi hỏi khắt khe.

 

 

Đơn giản chỉ cần kéo ghim để tháo rời cánh tay làm sạch để bảo dưỡng

 

Sự tương tác của con người là cần thiết để hiệu chỉnh và làm sạch kỹ hơn, nhất là khi bàn chải bị cặn bẩn. Với ý thức như vậy, chúng tôi đảm bảo rằng việc bảo dưỡng hệ thống làm sạch là cực kỳ nhanh chóng, đơn giản và tiết kiệm chi phí.


Hệ thống làm sạch

 

Việc thay thế bàn chải đơn giản

 

Là một phần của việc bảo dưỡng định kì của AP-7000, các bàn chải làm sạch cũng cần phải được thay thế. Đây là một công việc rất nhanh chóng có thể được thực hiện như việc các đầu dò được làm sạch trước khi hiệu chuẩn. Chỉ cần trượt cánh tay làm sạch, lấy các bàn chải ra và thay thế như hình dưới.

                                         AP-7000 Side Brush Removal

 

                     Trượt bàn chải chính ra                                                                         sau đó trượt bàn chải vệ sinh điện cực đo độ dẫn

 

Sáu khe cắm phụ trợ

 

AP-7000 có sáu khe cắm phụ. Những khe cắm này hoàn toàn không hạn chế và có thể cài đặt bất kỳ bộ cảm biến ISE hay cảm ức quang học có sẵn như ammonium, độ đục nitrate và chất diệp lục. Khi gắn đầy đủ 6 khe cắm, AP-7000 có thể đo đến 17 thông số cùng một lúc!
 
 

 

6 cổng trống của AP-7000

 

 

Các thông số tiêu chuẩn

 

Oxy hòa tan Dải 0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L
Độ phân giải 0.1% / 0.01mg/L
Độ chính xác 0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10%
Độ dẫn (EC) Dải 0 – 200 mS/cm (0 – 200,000 µS/cm)
Độ phân giải 3 Auto-range scales: 0 – 9999 µS/cm, 10.00 – 99.99 mS/cm, 100.0 – 200.0mS/cm
Độ chính xác ± 1% of reading
TDS* Dải 0 – 100,000 mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0 – 9999mg/L, 10.00 – 100.00g/L
Độ chính xác ± 1% of reading
Điện trở* Dải 5 Ωcm – 1 MΩcm
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 5 – 9999 Ωcm, 10.0 – 1000.0 KΩcm
Độ chính xác ± 1% of reading
Độ mặn* Dải 0 – 70 PSU / 0 – 70.00 ppt (g/Kg)
Độ phân giải 0.01 PSU / 0.01 ppt
Độ chính xác ± 1% of reading
Trọng lượng riêng nước biển* Dải 0 – 50 st
Độ phân giải 0.1 st
Độ chính xác ± 1.0 st
pH Dải 0 – 14 pH / ± 625mV
Độ phân giải 0.01 pH / ± 0.1mV
Độ chính xác ± 0.1 pH / ± 5mV
ORP Dải ± 2000mV
Độ phân giải 0.1mV
Độ chính xác ± 5mV
Nhiệt độ Dải -5°C – +50°C (23°F – 122°F)
Độ phân giải 0.01° C/F
Độ chính xác ± 0.5° C

 

 

Các thông số tùy chọn 

 

Độ sâu ** Dải 0-60m (AP-2000 & AP-5000), 0 – 100m (AP-7000)
Độ phân giải 0.01m
Độ chính xác ±0.5% FS (AP-2000 & AP-5000), ±0.2%FS (AP-7000)

**Tùy chọn cho AP-2000. Gói tiêu chuẩn cho AP-5000 & AP-7000

 


Điện cực cụ thể ion (ISE)***
 

 

Amoni Dải 0 – 9,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Amoniac† Dải 0 – 9,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Chlorua Dải 0 – 20,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 20,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Florua Dải 0 – 1,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 999.9 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Nitrate Dải 0 – 30,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 30,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Canxi Dải 0 – 2,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading

† Yêu cầu cần có điện cực Amoniac. Các số liệu đọc được tính từ giá trị điện cực Ammoniac, pH và nhiệt độ

 


Cảm biến điện cực quang học ***
 

 

Độ đục Dải 0 – 3000 NTU
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.0 99.9 NTU, 100 – 3000 NTU
Độ chính xác ± 2% of reading
Chlorophyll Dải 0 – 500 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.01 µg/L
Độ chính xác ± 2% of reading
Phycocyanin (tảo xanh nước ngọt) Dải 0 – 300,000 cells/mL
Độ phân giải 1 cell/mL
Độ chính xác ± 2% of reading
Phycoerythrin (tảo xanh nước mặn) Dải 0 – 200,000 cells/mL
Độ phân giải 1 cell/mL
Độ chính xác ± 2% of reading
Dye Rhodamine WT  Dải 0 – 500 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.01 µg/L
Độ chính xác ± 5% of reading
Dye Fluorescein Dải 0 – 500 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.01 µg/L
Độ chính xác ± 5% of reading
Dầu tinh chế Dải 0 – 10,000 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.1 µg/L
Độ chính xác ± 2% of reading
CDOM/FDOM Dải 0 – 2,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales:
Độ chính xác 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000mg/L
Độ lặp lại ± 10% of reading or 2ppm (whichever is greater)
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.