SiteMap - redstarvietnam
Danh mục sản phẩm
- 1. Thiết bị Thí nghiệm
- 1.1. Bể ổn nhiệt & Chiller
- 1.1.1. Bể ổn nhiệt
- 1.1.2. Bể ổn nhiệt tuần hoàn & Chiller
- 1.2. Bếp gia nhiệt & Khối gia nhiệt khô
- 1.2.1. Bếp gia nhiệt
- 1.2.2. Khối gia nhiệt khô
- 1.2.3. Bếp đun bình cầu
- 1.3. Cân phòng thí nghiệm
- 1.3.1. Các máy so sánh khối lượng
- 1.3.1.1. ComparatorPac™
- 1.3.1.2. Hệ thống xác định thể tích, tỷ trọng và từ tính
- 1.3.1.3. Máy so khối lượng thủ công
- 1.3.1.4. Máy so mẫu khối lượng bằng rô-bốt
- 1.3.1.5. Máy so mẫu khối lượng chân không M_one và M-10
- 1.3.1.6. Máy so mẫu khối lượng tự động
- 1.3.2. Cân kỹ thuật
- 1.3.2.1. Ra mắt dòng cân mới: XPE và XSE
- 1.3.2.2. Cân Kỹ thuật XPE
- 1.3.2.3. Cân kỹ thuật XS
- 1.3.2.4. Cân kỹ thuật MS
- 1.3.2.5. Cân chính xác ML
- 1.3.2.6. Cân chính xác ME-T
- 1.3.2.7. Cân chính xác ME
- 1.3.2.8. Cân xách tay PL-E
- 1.3.3. Cân phân tích
- 1.3.3.1. Cân phân tích XPE
- 1.3.3.2. Cân phân tích XSE
- 1.3.3.3. Cân Phân tích XS
- 1.3.3.4. Cân Phân Tích MS
- 1.3.3.5. Cân Phân Tích ML-T
- 1.3.3.6. Cân kỹ thuật ME-T
- 1.3.3.7. Cân kỹ thuật ME
- 1.3.4. Cân sấy ẩm
- 1.3.4.1. Thiết bị cơ bản
- 1.3.4.2. Thiết bị chuyên nghiệp
- 1.3.4.3. Thiết bị cao cấp
- 1.3.4.4. SmartCal
- 1.3.5. Cân vi lượng và cân siêu vi lượng
- 1.3.5.1. Cân phân tích vi lượng XPE
- 1.3.5.2. Cân vi phân tích siêu vi lượng XPR
- 1.3.6. Định lượng chất lỏng và bột tự động
- 1.3.6.1. Autosampler (QS30)
- 1.3.6.2. Đầu phân phối chất lỏng
- 1.3.6.3. Máy phân phối bột cầm tay (HPD)
- 1.3.6.4. Phân phối chất lỏng
- 1.3.6.5. Định liều lượng bột & chất lỏng
- 1.3.7. Giải pháp cho các lĩnh vực đặc biệt
- 1.3.7.1. Giải pháp cân bộ lọc
- 1.3.7.2. Cần vàng, cân kim hoàn
- 1.3.7.3. Giải pháp hiệu chuẩn pipet
- 1.3.8. Quả cân kiểm tra
- 1.3.8.1. Quả cân chính xác
- 1.3.8.2. Quả cân cỡ lớn
- 1.3.8.3. Quả cân hiệu chuẩn
- 1.3.8.4. Quả cân theo yêu cầu
- 1.3.8.5. WeightLink™
- 1.3.9. Cân so sánh chuẩn
- 1.4. Hệ thống lọc nước siêu sạch
- 1.4.1. Máy lọc nước phòng thí nghiệm
- 1.4.2. Thiết bị lọc y tế
- 1.4.3. Thiết bị lọc nước công nghiệp
- 1.5. Lò nung
- 1.5.1. Lò nung, Lò nung tro hóa, lò nung nóng trước và phụ kiện
- 1.5.1.1. Lò nung cửa mở, cửa nâng
- 1.5.1.2. Lò nung cơ bản
- 1.5.1.3. Lò nung cách nhiệt, cửa mở, cửa nâng
- 1.5.1.4. Lò nung tro hóa cửa mở, cửa nâng
- 1.5.1.5. Lò nung tác nhân gia nhiệt nhúng
- 1.5.1.6. Lò nung tích hợp cân và phần mềm xác định mức suy hao đốt cháy
- 1.5.1.7. Hệ thống thoát khí và phụ kiện
- 1.5.2. Lò thí nghiệm đến 1300°C
- 1.5.3. Lò luyện, lò tôi, lò hàn và phụ kiện
- 1.5.4. Lò nung 1400°C dùng gạch chịu lửa và bông thủy tinh cách nhiệt
- 1.5.5. Lò nung nhiệt độ cao, lò thiêu kết
- 1.5.5.1. Lò nung nhiệt độ cao đến 1600°C
- 1.5.5.2. Lò nung nhiệt độ cao đến 1800°C
- 1.5.5.3. Lò nung nhiệt độ cao kiểu mở đứng đến 1700°C
- 1.5.5.4. Lò nung nhiệt độ cao tích hợp cân xác định mức tổn hao đốt cháy và phân tích nhiệt trọng (TGA)
- 1.5.5.5. Lò nung nhiệt độ cao cách nhiệt đến 1800°C
- 1.5.5.6. Lò nung nhiệt độ cao đến 1550°C
- 1.5.5.7. Lò nung nhiệt đô cao cách nhiệt đến 1700°C
- 1.5.6. Lò sấy, lò tuần hoàn khí
- 1.5.6.1. Lò sấy theo tiêu chuẩn EN 1539
- 1.5.6.2. Lò sấy nhiệt độ cao, lò nung tuần hoàn khí
- 1.5.7. Lò nung phòng sạch
- 1.5.8. Lò nung ống và phụ kiện
- 1.5.8.1. Lò nung ống loại nhỏ
- 1.5.8.2. Lò nung ống kiểu đứng, kiểu ngang
- 1.5.8.3. Lò nung ống nhiệt độ cao hoạt động trong môi trường chân không hoặc khí quyển
- 1.5.8.4. Lò nung ống nhiệt độ cao đến 1800°C
- 1.5.8.5. Lò nung ống kiểu mở đến 1300 °C
- 1.5.8.6. Lò nung ống xoay đến 1100°C (theo mẻ)
- 1.5.8.7. Lò nung ống xoay đến 1300°C (xử lý liên tục)
- 1.5.8.8. Thiết bị cấp khí, chân không
- 1.5.8.9. Bơm chân không
- 1.5.9. Lò nung ống tùy biến
- 1.5.10. Ống nung
- 1.5.11. Lò nung chảy
- 1.5.12. Lò nung đoản kỳ đến 1300°C
- 1.5.13. Lò nung Gradient đến 1300°C
- 1.5.14. Lò thổi
- 1.5.14.1. Lò thổi thành nóng đến 1100°C
- 1.5.14.2. Lò thổi thành lạnh đến 2400°C hoặc 3000°C
- 1.5.14.3. Lò thổi tường lạnh đến 2400°C
- 1.5.14.4. Phụ kiện
- 1.5.15. Thiết bị xử lý sau nung, Hệ thống làm sạch khí
- 1.5.16. Thiết bị điều khiển nhiệt độ
- 1.5.17. Thiết bị điều khiển
- 1.5.18. Lò nung
- 1.6. Máy nghiền – đồng hóa mẫu
- 1.6.1. Máy đồng hóa mẫu
- 1.6.2. Máy nghiền mẫu
- 1.7. Nồi hấp tiệt trùng
- 1.8. Nội thất phòng thí nghiệm
- 1.9. Thiết bị khuấy trộn
- 1.9.1. Máy lắc
- 1.9.2. Máy khuấy từ
- 1.9.3. Máy khuấy đũa
- 1.10. Thiết bị làm sạch
- 1.10.1. Bể rửa siêu âm
- 1.10.1.1. Bể rửa siêu âm cơ bản
- 1.10.1.2. Bể rửa siêu âm tiêu chuẩn
- 1.10.1.3. Bể rửa siêu âm 2 tần số
- 1.10.1.4. Bể rửa siêu âm cho ứng dụng dược phẩm & y tế
- 1.10.1.4.1. Bể rửa siêu âm cho ứng dụng nha khoa
- 1.10.1.4.2. Bể rửa siêu âm cho ứng dụng dược phẩm
- 1.10.1.4.3. Bể rửa siêu âm cho ứng dụng điều trị bệnh chân và dược phẩm
- 1.10.1.5. Máy rửa sàng rây siêu âm và chuẩn bị mẫu phân tích
- 1.10.1.5.1. Máy rửa sàng rây
- 1.10.1.6. Bể rửa siêu âm nâng cao
- 1.10.1.7. Bể rửa siêu âm sử dụng dung môi
- 1.10.1.8. Bể rửa siêu âm công nghiệp
- 1.10.1.8.1. Bể rửa siêu âm đặt sàn đa tần số
- 1.10.1.8.2. Bể rửa siêu âm đặt sàn
- 1.10.1.8.3. Bể rửa siêu âm công nghiệp đa tần số
- 1.10.1.8.4. Bể rửa siêu âm công nghiệp kiểu mô-đun
- 1.10.1.8.5. Bể rửa siêu âm công nghiệp kích thước lớn
- 1.10.1.8.6. Bể rửa siêu âm công nghiệp
- 1.10.1.9. Thiết bị làm sạch vi sai
- 1.10.1.10. Phụ kiện
- 1.10.2. Bể sấy khô
- 1.10.3. Dây truyền làm sạch công nghiệp
- 1.10.4. Dung dịch làm sạch
- 1.10.4.1. Dung dịch làm sạch đồng hồ
- 1.10.4.2. Dung dịch làm sạch nữ trang
- 1.10.4.3. Dung dịch làm sạch quang học
- 1.10.4.4. Dung dịch làm sạch linh kiện y tế
- 1.10.4.5. Dung dịch làm sạch vệ sinh y tế
- 1.10.4.6. Dung dịch làm sạch nha khoa
- 1.10.4.7. Dung dịch làm sạch dụng cụ thí nghiệm
- 1.10.4.8. Dung dịch làm sạch công nghiệp
- 1.10.4.9. MSDS
- 1.10.5. Máy đánh bóng nữ trang, đồng hồ
- 1.10.6. Máy làm sạch bằng hơi nước
- 1.10.6.1. Máy làm sạch công nghiệp bằng hơi nước
- 1.10.6.2. Máy làm sạch dụng cụ y tế bằng hơi nước
- 1.10.7. Máy làm sạch đồng hồ
- 1.10.8. Máy đánh bóng
- 1.10.9. Nồi hấp tiệt trùng
- 1.11. Thiết bị phân tách
- 1.11.1. Máy cô quay chân không
- 1.11.2. Máy ly tâm
- 1.11.2.1. Máy ly tâm liên tục
- 1.11.2.2. Máy ly tâm sản xuất theo yêu cầu
- 1.11.2.3. Máy ly tâm y tế
- 1.11.2.4. Máy ly tâm tốc độ cao
- 1.11.2.5. Máy ly tâm công suất lớn
- 1.11.2.6. Phụ kiện máy ly tâm
- 1.11.2.7. Máy ly tâm mini
- 1.11.3. Máy đông khô
- 1.12. Thiết bị tách chiết ôxy hóa
- 1.13. Thiết bị thí phản ứng
- 1.14. Tủ thí nghiệm & bảo quản
- 1.14.1. Tủ nhiệt độ & độ ẩm
- 1.14.1.1. Tủ tăng trưởng thực vật
- 1.14.1.2. Tủ kiểm tra độ ổn định dược phẩm
- 1.14.1.2.1. Tủ kiểm tra độ ổn định của thuốc
- 1.14.1.3. Tủ môi trường phòng sạch (cleanroom)
- 1.14.1.4. Ứng dụng đặc biệt
- 1.14.1.5. Tủ nhiệt độ & độ ẩm
- 1.14.1.6. Tủ nhiệt độ & độ ẩm để bàn
- 1.14.2. Tủ ấm & Tủ sấy
- 1.14.2.1. Tủ ấm
- 1.14.2.1.1. Tủ ấm mini
- 1.14.2.1.2. Tủ ấm thường
- 1.14.2.1.3. Tủ ấm nhiệt độ thấp
- 1.14.2.1.4. Tủ ấm lắc
- 1.14.2.1.5. Lò lai phân tử
- 1.14.2.2. Tủ sấy
- 1.14.2.2.1. Lò sấy đối lưu cưỡng bức
- 1.14.2.2.2. Lò sấy đối lưu tự nhiên
- 1.14.2.2.3. Lò sấy chân không
- 1.14.3. Tủ bảo quản
- 1.14.3.1. Tủ bảo quản kèm lọc
- 1.14.3.2. Tủ chống cháy nổ, chịu axít
- 1.14.3.3. Tủ bảo quản thí nghiệm
- 1.14.3.3.1. Tủ bảo quản kiểu đặt bàn
- 1.14.3.3.2. Tủ bảo quản kiểu ngầm bàn
- 1.14.3.3.3. Tủ bảo quản chiều cao lớn
- 1.14.3.4. Tủ chứa bình khí
- 1.14.4. Tủ vi khí hậu
- 1.14.4.1. Tủ gia nhiệt
- 1.14.4.2. Tủ gia nhiệt & làm lạnh
- 1.14.4.3. Tủ gia nhiệt & làm lạnh để bàn
- 1.14.5. Tủ hút & Tủ cấy vi sinh
- 1.14.5.1. Tủ hút không đường ống
- 1.14.5.2. Tủ hút khí độc di động
- 1.14.5.3. Tủ cấy vi sinh nâng cao
- 1.14.5.4. Tủ cấy vi sinh cơ bản
- 1.14.5.5. Tủ hút khí độc không đường ống
- 1.14.5.6. Máy khử khí động di động
- 1.14.5.7. Bộ hút khí độc kiểu cánh tay
- 1.14.5.8. Tủ hút khí độc để bàn
- 1.14.5.9. Tủ thao tác PCR
- 1.14.5.10. Tủ khử trùng UV
- 1.14.6. Tủ lạnh & Tủ lạnh âm sâu
- 1.14.6.1. Tủ lạnh trữ máu
- 1.14.6.2. Tủ lạnh thí nghiệm
- 1.14.6.3. Tủ lạnh âm sâu
- 1.14.6.4. Tủ lạnh trữ huyết thanh
- 1.14.6.5. Tủ lạnh trữ thuốc
- 1.14.7. Phụ kiện
- 1.15. Thiết bị khác
- 1.15.1. Bình hút ẩm
- 1.15.2. Bơm chân không
- 1.15.2.1. Bơm chân không vòng nước
- 1.15.2.2. Bơm chân không aspirator
- 1.16. Phụ kiện
- 1.16.1. Phụ kiện Máy khuấy từ
- 1.16.2. Phụ kiện Nồi hấp tiệt trùng
- 1.16.3. Phụ kiện Bơm chân không
- 1.16.4. Phụ kiện Máy đông khô
- 1.16.5. Phụ kiện Máy lắc
- 1.16.6. Phụ kiện Máy khuấy đũa
- 1.16.7. Phụ kiện Máy đồng hóa mẫu
- 1.16.8. Phụ kiện Máy nghiền phân tích
- 1.16.9. Phụ kiện Máy gia nhiệt khô
- 1.16.10. Phụ kiện Máy cô quay chân không
- 1.16.11. Phụ kiện khác
- 1.16.12. Phụ kiện Máy ly tâm
- 1.16.13. Phụ kiện Bể ổn nhiệt & Thiết bị ổn nhiệt tuần hoàn
- 1.17. Cân công nghiệp và cảm biến tải trọng
- 1.17.1. Bộ điều khiển và thiết bị đầu cân
- 1.17.1.1. Thiết bị đầu cân và máy phát tín hiệu cho các ứng dụng OEM và tích hợp hệ thống
- 1.17.1.2. Đầu cân có thể lập trình theo yêu cầu
- 1.17.1.3. Thiết bị đầu cân cho các ứng dụng cho khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.1.4. Thiết bị đầu cân cho cân bàn, cân di động và cân sàn
- 1.17.1.5. Thiết bị đầu cân xe
- 1.17.1.6. Thiết bị đầu cân thùng rác, thùng chứa, silo và bồn
- 1.17.2. Cân bàn và cân di động
- 1.17.2.1. Cân pha màu sơn
- 1.17.2.2. Cân kiểm tra trọng lượng thừa thiếu
- 1.17.2.2.1. Cân Cao cấp ICS689
- 1.17.2.2.2. Cân Tiên tiến ICS449/469
- 1.17.2.2.3. Cân Cao cấp ICS685
- 1.17.2.2.4. Cân Tiên tiến ICS465
- 1.17.2.2.5. Cân Cơ bản ICS226
- 1.17.2.3. Cân đếm
- 1.17.2.3.1. Cân Cao cấp ICS685
- 1.17.2.3.2. Cân Tiên tiến ICS465
- 1.17.2.3.3. Cân Tiên tiến ICS445
- 1.17.2.3.4. Cân Cơ bản ICS241
- 1.17.2.4. Các loại cân công nghiệp
- 1.17.2.4.1. Cân Cơ bản ICS226
- 1.17.2.4.2. Cân Cơ bản BBA231
- 1.17.2.4.3. Cân Cơ bản ICS241
- 1.17.2.4.4. Cân Cơ bản BBA236
- 1.17.2.4.5. Cân Xe tải Pallet
- 1.17.2.4.6. Cân đặt sàn PFA220
- 1.17.2.4.7. Cân bàn bằng thép không gỉ BBA238
- 1.17.2.4.8. Cân bàn BBA211
- 1.17.2.5. Bệ cân
- 1.17.2.5.1. Bệ cân có Độ chính xác Cao
- 1.17.2.5.1.1. Bệ cân Cao cấp PBK9
- 1.17.2.5.1.2. Bệ cân Cao cấp WMH-Ex
- 1.17.2.5.1.3. Bộ so mẫu XP-K
- 1.17.2.5.1.4. Bệ cân X và X(ex)
- 1.17.2.5.2. Bệ cân cho Môi trường Ẩm ướt & Khắc nghiệt
- 1.17.2.5.2.1. Bệ cân Cao cấp PBK9
- 1.17.2.5.2.2. Bệ cân Cao cấp WMH-Ex
- 1.17.2.5.2.3. Bệ cân Tiên tiến M-Line
- 1.17.2.5.2.4. Bệ Cân Tiên tiến HD
- 1.17.2.5.2.5. Bệ cân Tiên tiến PBA430x
- 1.17.2.5.2.6. Bệ Cân Tiêu chuẩn PBA428
- 1.17.2.5.2.7. Bệ Cân Cơ bản PBA226
- 1.17.2.5.3. Bệ Cân cho Môi trường Khô & Bụi bẩn
- 1.17.2.5.3.1. Bệ cân Tiên tiến PBD655
- 1.17.2.5.3.2. Bệ Cân Tiêu chuẩn PBA655(x)
- 1.17.2.5.3.3. Bệ cân Cơ bản PBA220
- 1.17.2.6. Cân bàn
- 1.17.2.6.1. Cân Bàn Có Độ Phân Giải Cao
- 1.17.2.6.1.1. Cân Cao cấp ICS685
- 1.17.2.6.1.2. Cân Tiên tiến ICS465
- 1.17.2.6.1.3. Cân Tiên tiến ICS445
- 1.17.2.6.1.4. Cân ICS435 Tiêu chuẩn
- 1.17.2.6.1.5. Cân ICS425 Tiêu chuẩn
- 1.17.2.6.1.6. Cân Viper Ex
- 1.17.2.6.2. Cân bàn cho Môi trường Ẩm ướt & Khắc nghiệt
- 1.17.2.6.2.1. Cân Cao cấp ICS689
- 1.17.2.6.2.2. Cân Tiên tiến ICS449/469
- 1.17.2.6.2.3. Cân ICS429/ICS439 Tiêu chuẩn
- 1.17.2.6.2.4. Cân Cơ bản BBA236
- 1.17.2.6.2.5. Cân Cơ bản ICS226
- 1.17.2.6.2.6. Cân bàn bằng thép không gỉ BBA238
- 1.17.2.6.3. Cân Bàn cho Môi trường Khô & Bụi bẩn
- 1.17.2.6.3.1. Cân Cao cấp ICS685
- 1.17.2.6.3.2. Cân Tiên tiến ICS465
- 1.17.2.6.3.3. Cân Tiên tiến ICS445
- 1.17.2.6.3.4. Cân ICS435 Tiêu chuẩn
- 1.17.2.6.3.5. Cân ICS425 Tiêu chuẩn
- 1.17.2.6.3.6. Cân Cơ bản ICS241
- 1.17.2.6.3.7. Cân Cơ bản BBA231
- 1.17.2.6.3.8. Cân bàn BBA211
- 1.17.3. Cân sàn và cân công suất cao
- 1.17.3.1. Cân thanh trượt treo
- 1.17.3.2. Cân pallet, cân xe tải pallet, cân di động
- 1.17.3.2.1. Cân có độ nghiêng thấp có thể di chuyển
- 1.17.3.3. Cân sàn
- 1.17.3.3.1. Cân sàn với độ chính xác cao
- 1.17.3.3.1.1. Bệ cân chính xác cao PFK9
- 1.17.3.3.1.2. Kx-T4 Cân Sàn/Chìm
- 1.17.3.3.2. Cân sàn khô / Cân sàn bằng thép mềm
- 1.17.3.3.3. Ẩm ướt / Cân sàn bằng thép không gỉ
- 1.17.3.3.4. Tải trọng cao và cấu trúc đặc biệt
- 1.17.3.4. Cân công nghiệp thông dụng
- 1.17.3.4.1. Cân Cơ bản BBA231
- 1.17.3.4.2. Cân Cơ bản BBA236
- 1.17.3.4.3. Cân Cơ bản ICS226
- 1.17.3.4.4. Cân bàn bằng thép không gỉ BBA238
- 1.17.3.4.5. Cân Cơ bản ICS241
- 1.17.3.4.6. Cân bàn BBA211
- 1.17.3.4.7. Cân Xe tải Pallet
- 1.17.3.4.8. PFA220 Floor Scales
- 1.17.4. Cân và giải pháp cho khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.4.1. Cân xe tải trong khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.4.2. Mô đun cân, cảm biến tải trọng và cảm biến trọng lượng cho khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.4.3. Cân sàn cho khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.4.4. Cân bàn & cân nhỏ gọn cho khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.4.5. Bộ điều khiển và thiết bị đầu cân cho khu vực dễ cháy nổ
- 1.17.4.5.1. Thiết bị đầu cân IND226x
- 1.17.5. Mô-đun cân, cảm biến tải trọng, cảm biến trọng lượng
- 1.17.5.1. Mô đun cân, cảm biến tải trọng
- 1.17.5.1.1. Cảm biến tải trọng dạng thanh đơn
- 1.17.5.1.2. Mô-đun Cân dạng Kéo
- 1.17.5.1.3. Mô-đun Cân Nén
- 1.17.5.2. Mô đun cân độ chính xác cao
- 1.17.6. Thực hành cân tốt ™ (GWP®) và thẩm định
- 1.17.6.1. Thẩm định hệ thống
- 1.17.6.2. Thực hành cân tốt ™ (GWP®)
- 1.17.7. Quả cân kiểm tra
- 1.17.7.1. Dịch vụ hiệu chỉnh
- 1.17.7.2. Quả cân kiểm tra trong phòng thí nghiệm
- 1.17.7.3. Quả cân kiểm tra có tay cầm
- 1.17.7.4. Quả cân kiểm tra công suất lớn
- 1.17.8. Phần mềm
- 1.17.8.1. Lập và quản lý công thức
- 1.17.8.2. Kiểm soát quy trình & thống kê chất lượng
- 1.17.8.3. Thu thập và theo dõi số liệu
- 1.17.9. Máy in và thiết bị ngoại vi
- 1.18. Công nghệ sinh học
- 1.18.1. Micropipette
- 1.18.2. Máy ly tâm
- 1.18.3. Máy PCR - Realtime PCR
- 1.18.4. Máy chụp ảnh gel
- 1.18.5. Máy giải trình tự
- 1.18.6. Thiết bị vi sinh
- 1.18.7. Thiết bị nghiên cứu tế bào
- 1.18.8. Hóa chất sinh học phân tử
- 1.18.9. Hóa chất và môi trường cho tế bào
- 1.18.10. Vật tư tiêu hao
- 1.19. Kiểm tra Sản phẩm trong Dây chuyền
- 1.19.1. Hệ thống máy dò kim loại Safeline
- 1.19.1.1. Máy dò kim loại khung dò hình chữ nhật
- 1.19.1.2. Hệ thống dò kim loại theo trọng lực
- 1.19.1.3. Máy dò kim loại đóng gói dọc
- 1.19.1.4. Các máy dò kim loại chất sệt, bột và chất lỏng đường ống
- 1.19.1.5. Các hệ thống máy dò kim loại trong ngành dược phẩm
- 1.19.1.6. Hệ thống máy dò kim loại băng tải
- 1.19.1.7. Máy dò kim loại ASN 6000
- 1.19.1.8. Các máy dò kim loại ASN 9000
- 1.19.1.9. Kết nối thông tin, Thu thập và Tự động hóa & Điều khiển
- 1.19.1.10. Mẫu thử nghiệm, Bảng & Thẻ
- 1.19.2. Hệ thống kiểm tra tia X Safeline
- 1.19.2.1. Hệ thống Kiểm tra Vật chứa Thủy tinh bằng X-quang
- 1.19.2.2. Hệ thống Kiểm tra Thực phẩm Đóng hộp bằng X-quang
- 1.19.2.3. Hệ thống Kiểm tra Ống bằng X-quang
- 1.19.2.4. Hệ thống Kiểm tra Sản phẩm Đóng gói bằng X-quang
- 1.19.2.5. Thiết bị Kiểm tra Sản phẩm Số lượng lớn bằng X-quang
- 1.19.2.6. Hệ thống Kiểm tra bằng X-quang cho Sản phẩm Không đóng gói
- 1.19.3. Theo dõi & Truy xuất nguồn gốc và Lập số sê-ri
- 1.19.3.1. Lập số sê ri
- 1.19.3.2. Track & Trace Software
- 1.19.3.3. Giải pháp đóng gói
- 1.19.4. Hệ thống kiểm tra bằng thi giác
- 1.19.4.1. V28 Series
- 1.19.4.2. V27 Series
- 1.19.4.3. V24 Series
- 1.19.4.4. V26 Series
- 1.19.5. Giải pháp Cân băng tải – Trong Cân động
- 1.19.5.1. Cân băng tải C31 StandardLine
- 1.19.5.2. Cân băng tải C33 PlusLine
- 1.19.5.3. Cân băng tải C35 AdvancedLine
- 1.19.5.4. Cân băng tải C21 StandardLine và C23 PlusLine
- 1.19.5.5. Hệ thống kết hợp C-Series
- 1.19.5.6. Cân kiểm tra dược phẩm dạng băng tải
- 1.19.5.7. Phân loại và sàng lọc
- 1.20. Pipette và đầu côn
- 1.20.1. Pipet bằng tay
- 1.20.1.1. Pipet thủ công đơn kênh Pipet-Lite XLS
- 1.20.1.2. Pipet thủ công đa kênh Pipet-Lite XLS
- 1.20.1.3. Pipet thủ công đa kênh điều chỉnh được Pipet-Lite XLS
- 1.20.1.4. RAININ Classic
- 1.20.1.5. Phụ kiện pipet
- 1.20.2. Pipet điện tử
- 1.20.2.1. Pipet điện tử đơn kênh E4 XLS
- 1.20.2.2. Pipet điện tử đa kênh E4 XLS
- 1.20.2.3. Pipet điện tử đa kênh điều chỉnh được E4 XLS
- 1.20.2.4. Phụ kiện pipet điện tử
- 1.20.3. Hệ thống Pipet công suất cao
- 1.20.3.1. Hệ Thống Trộn Mẫu Bán Tự Động BenchSmart™ 96
- 1.20.3.2. Hệ thống pipet thủ công Liquidator™ 96
- 1.20.3.3. High-throughput Pipetting Accessories
- 1.20.3.4. High-throughput LTS tips
- 1.20.4. Đầu hút pipet BioClean
- 1.20.4.1. Các gói tùy chọn
- 1.20.4.2. Các đầu hút cho các ứng dụng đặc biệt
- 1.20.5. Đầu lấy mẫu
- 1.20.5.1. Đầu hút lấy mẫu
- 1.20.5.2. Đầu lấy mẫu trao đổi ion
- 1.20.5.3. Đầu lấy mẫu khử mặn C18
- 1.20.5.4. Phụ kiện
- 1.20.6. Làm việc với chất lỏng đặc biệt
- 1.20.6.1. Pipet hút thể tích Pos-D
- 1.20.6.2. Pipet phân phối nhanh AutoRep
- 1.20.6.3. Bộ phân phối dung môi Disp-X
- 1.20.6.4. Bộ điều khiển Pipet-X
- 1.20.6.5. Phụ kiện Pos-D
- 1.20.6.6. Ống AutoRep
- 1.20.6.7. Phụ kiện AutoRep
- 1.20.6.8. Phụ kiện Disp-X
- 1.20.6.9. Phụ kiện Pipet-X
- 1.20.7. Quản lý Pipet
- 1.20.7.1. EasyDirect™ Phần mềm quản lý Pipet
- 1.21. Phân tích quy trình
- 1.21.1. Bộ chuyển đổi tín hiệu
- 1.21.1.1. Máy phát Đa Thông số M800
- 1.21.1.2. Bộ chuyển đổi tín hiệu Mô-đun M700
- 1.21.1.3. Máy phát Phân tích M400
- 1.21.2. Đầu dò pH / ORP (Oxy hóa khử)
- 1.21.2.1. Đầu dò pH/ORP với chất điện ly lỏng có thể tái nạp
- 1.21.2.2. Đầu dò pH với chất điện ly dạng lỏng, gel và polymer (Ứng dụng tiệt trùng)
- 1.21.2.3. Đầu dò pH / ORP với chất điện ly dạng lỏng, gel và polymer (Ứng dụng khắc nghiệt)
- 1.21.2.4. Đầu dò pH cho Ứng dụng Nước Tinh khiết
- 1.21.2.5. Đầu dò pH, Không thủy tinh (ISFET)
- 1.21.2.6. Máy đo pH di động
- 1.21.2.7. Phụ kiện Quản lý cảm biến thông minh
- 1.21.3. Cảm biến Oxy Hòa tan / Cảm biến CO2 Hòa tan / Cảm biến Ôzôn Hòa tan
- 1.21.4. Máy đo Độ dẫn điện/ Điện trở
- 1.21.5. Các Thiết bị phân tích Nhiễm bẩn Vi khuẩn và Tổng lượng Carbon Hữu cơ (TOC)
- 1.21.6. Máy phân tích Khí – Cảm biến Khí
- 1.21.7. Máy đo và Cảm biến Độ đục
- 1.21.8. Máy phân tích nồng độ Natri, Silica và Clorua/Sunfat
- 1.21.9. Thiết bị bào vệ và vận hành cảm biến và Hệ thống vệ sinh bộ cảm biến
- 1.22. Vận tải và hậu cần
- 1.23. Thiết bị phân tích hoá học
- 1.24. Hệ phản ứng hóa học tự động
- 1.25. Cân bán lẻ
- 2. Thiết bị Phân tích
- 2.1. Kính hiển vi quang học (OM)
- 2.1.1. Kính hiển vi quang học
- 2.1.1.1. Khoa học sự sống
- 2.1.1.1.1. Kính hiển vi soi ngược
- 2.1.1.1.2. Kính hiển vi huỳnh quang
- 2.1.1.1.3. Kính hiển vi đảo ngược
- 2.1.1.1.4. Vi phẫu laze
- 2.1.1.1.5. Vi thao tác
- 2.1.1.1.6. Chụp cắt lớp quang học (OTC)
- 2.1.1.2. Công nghiệp và Vật liệu
- 2.1.1.2.1. Vi điện tử
- 2.1.1.2.2. Hiển vi soi ngược
- 2.1.1.2.3. Hiển vi đảo ngược
- 2.1.1.2.4. Đo lường không tiếp xúc
- 2.1.1.3. Y tế
- 2.1.1.4. Giáo dục
- 2.1.1.4.1. Khoa học sự sống
- 2.1.1.4.2. Khoa học vật liệu
- 2.1.1.4.3. Khoa học trái đất
- 2.1.1.4.4. Khoa học hình sự
- 2.1.1.4.5. Giao dục không dây
- 2.1.1.5. Khoa học hình sự
- 2.1.2. Kính hiển vi soi nổi
- 2.1.2.1. Cơ học phổ thông
- 2.1.2.2. Cơ học nghiên cứu
- 2.1.2.3. Tự động nghiên cứu
- 2.1.2.4. Huỳnh quang
- 2.1.2.5. Hỗ trợ người dùng
- 2.1.2.6. Kính phóng đại
- 2.1.2.7. Nguồn sáng
- 2.1.2.8. Phụ kiện
- 2.1.3. Kính hiển vi kỹ thuật số
- 2.1.4. Kính hiển vi phẫu thuật
- 2.1.4.1. Nha khoa
- 2.1.4.2. Giải phẫu thần kinh & cột sống
- 2.1.4.3. Huỳnh quang vi phẫu
- 2.1.4.4. Nhãn khoa
- 2.1.4.5. Chụp cắt lớp quang học
- 2.1.4.6. Tai mũi họng
- 2.1.4.7. Phẫu thuật tạo hình & phục hồi
- 2.1.4.8. Phụ khoa & Tiết niệu
- 2.1.4.9. Tạo tư liệu
- 2.1.5. Kính hiển vi phân giải siêu cao
- 2.1.6. Kính hiển vi đồng tiêu
- 2.1.7. Chụp cắt lớp quang học (OCT)
- 2.1.8. Máy ảnh hiển vi
- 2.1.8.1. Khoa học đời sống
- 2.1.8.2. Công nghiệp
- 2.1.8.3. Huỳnh quang
- 2.1.8.4. Giáo dục
- 2.1.9. Vật kính hiển vi
- 2.1.9.1. Vật kính tiêu sắc
- 2.1.9.2. Vật kính bán tiêu sắc phức
- 2.1.9.3. Vật kính tiêu sắc phức
- 2.1.9.4. Vật kính đặc biệt
- 2.1.10. Phần mềm hiển vi
- 2.1.11. Phụ kiện
- 2.2. Kính hiển vi điện tử (SEM/TEM/STEM)
- 2.2.1. Kính hiển vi điện tử quét để bàn (Tabletop SEM)
- 2.2.2. Kính hiển vi điện tử quét (VP-SEM)
- 2.2.3. Kính hiển vi điện tử quét phân giải cao (FE-SEM)
- 2.2.4. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
- 2.2.5. Hệ thống chùm ion hội tụ kết hợp hiển vi điện tử quét (FIB/FIB-SEM)
- 2.2.6. KHV dòng hấp thụ chùm tia điện tử (EBAC)
- 2.2.7. Phụ kiện cho kính hiển vi điện tử
- 2.2.7.1. Bệ mẫu kiểm tra sức căng & gia nhiệt µXCT XRM
- 2.2.7.2. Phụ kiện cho máy SEM để bàn
- 2.2.7.3. Phân tích phổ tán xạ năng lượng tia X
- 2.2.7.4. Máy làm mát tuần hoàn bằng nước
- 2.2.7.5. Camera kỹ thuật số AMT cho TEM
- 2.2.7.6. Bệ mẫu kiểm tra sức căng & độ nén
- 2.2.7.7. Tấm chắn chùm tia cho SEM
- 2.2.7.8. Đầu nối truyền tín hiệu điện cho buồng chân không (SEM)
- 2.2.7.9. Khẩu độ tự động cho SEM
- 2.2.7.10. Máy đo dòng dò cho SEM
- 2.2.7.11. Đầu dò CL, BSE, STEM & EBIC cho SEM
- 2.2.7.12. Camera hồng ngoại quan sát buồng mẫu SEM
- 2.2.7.13. Bệ mẫu so sánh đạn
- 2.2.7.14. Bệ mẫu tự động cho SEM & TEM
- 2.2.7.15. Bệ mẫu gia nhiệt & làm mát peltier cho SEM
- 2.2.8. EDS/WDS/EBSD
- 2.2.8.1. Đầu dò phổ tán xạ năng lượng tia X (EDX)
- 2.2.8.2. WDS
- 2.2.8.3. EBSD
- 2.3. Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM)
- 2.3.1. Các phương pháp hiển vi lực nguyên tử (AFM)
- 2.3.1.1. Các phương pháp tạo ảnh
- 2.3.1.2. Các phương pháp điện học
- 2.3.1.3. Các phương pháp cơ học nano
- 2.3.1.4. Các phương pháp đặc biệt
- 2.3.2. Các tùy chọn cho kính hiển vi lực nguyên tử (AFM)
- 2.3.2.1. Bệ mẫu XY
- 2.3.2.2. Bệ mẫu Z
- 2.3.2.3. Bàn máy chống rung
- 2.3.2.4. Khoang cách âm
- 2.3.2.5. Kiểm soát nhiệt độ
- 2.3.2.6. Kiểm soát môi trường
- 2.3.2.7. Liquid Cells
- 2.3.2.8. Đầu dò
- 2.3.2.9. Phụ kiện
- 2.3.3. Kính hiển vi lực nguyên tử nghiên cứu
- 2.3.4. Kính hiển vi lực nguyên tử công nghiệp
- 2.3.5. Phần mềm vận hành
- 2.4. Chuẩn bị mẫu
- 2.4.1. Chuẩn bị mẫu phân tích
- 2.4.1.1. Máy phá mẫu
- 2.4.1.2. Khối phá mẫu
- 2.4.1.2.1. Nhiệt độ cao
- 2.4.1.2.1.1. Phụ kiện
- 2.4.1.2.2. Nhiệt độ trung bình
- 2.4.1.2.2.1. Phụ kiện
- 2.4.1.3. Thiết bị chưng cất
- 2.4.1.4. Máy mài & máy nghiền
- 2.4.1.4.1. Máy nghiền cán/hàm
- 2.4.1.4.2. Máy nghiền vật liệu mềm
- 2.4.1.4.3. Máy nghiền đập
- 2.4.1.5. Máy xử lý mẫu
- 2.4.1.6. Dụng cụ chia mẫu
- 2.4.1.7. Vật tư tiêu hao cho kĩ thuật chiết pha rắn (SPE)
- 2.4.2. Chuẩn bị mẫu hiển vi
- 2.4.2.1. Mẫu y sinh
- 2.4.2.1.1. Nhiệt độ phòng
- 2.4.2.1.1.1. Cắt lát siêu mỏng
- 2.4.2.1.1.2. Xử lý mô
- 2.4.2.1.1.3. Tháo tác mẫu trong môi trường chân không
- 2.4.2.1.1.4. Sấy mẫu
- 2.4.2.1.1.5. Tạo độ tương phản
- 2.4.2.1.1.6. Gọt mẫu
- 2.4.2.1.1.7. Phủ mẫu
- 2.4.2.1.2. Nhiệt độ thấp
- 2.4.2.1.2.1. Cắt lát siêu mỏng ở nhiệt độ thấp
- 2.4.2.1.2.2. Xử lý mô
- 2.4.2.1.2.3. Ăn mòn/ tách mẫu kết đông
- 2.4.2.1.2.4. Sấy mẫu
- 2.4.2.1.2.5. Tạo độ tương phản/đánh dấu
- 2.4.2.1.2.6. Cố định mẫu
- 2.4.2.1.2.7. Thao tác mẫu trong môi trường chân không
- 2.4.2.2. Mẫu vật liệu
- 2.4.2.2.1. Cát lát siêu mỏng
- 2.4.2.2.2. Thao tác mẫu
- 2.4.2.2.3. Phủ mẫu
- 2.4.2.2.4. Mẫu chất rắn
- 2.4.2.2.5. Ăn mòn/tách mẫu kết đông
- 2.4.2.2.6. Chuẩn bị mẫu nhiệt độ thấp
- 2.4.3. Chuẩn bị mẫu hiển vi điện tử
- 2.4.3.1. Bệ mẫu gia nhiệt & làm mát peltier cho SEM
- 2.4.3.2. Bệ mẫu kiểm tra sức căng & độ nén
- 2.4.3.3. Bệ mẫu kiểm tra sức căng & gia nhiệt µXCT XRM
- 2.4.3.4. Bệ mẫu so sánh đạn
- 2.4.3.5. Bệ mẫu tự động cho SEM & TEM
- 2.4.3.6. Bộ chuyển đổi DC-DC & Máy thử SA
- 2.4.3.7. Camera hồng ngoại quan sát buồng mẫu SEM
- 2.4.3.8. Camera kỹ thuật số AMT cho TEM
- 2.4.3.9. Đầu dò CL, BSE, STEM & EBIC cho SEM
- 2.4.3.10. Đầu nối truyền tín hiệu điện cho buồng chân không (SEM)
- 2.4.3.11. Khẩu độ tự động cho SEM
- 2.4.3.12. Máy đo dòng dò cho SEM
- 2.4.3.13. Máy làm mát tuần hoàn bằng nước
- 2.4.3.14. Phân tích phổ tán xạ năng lượng tia X
- 2.4.3.15. Phụ kiện cho máy SEM để bàn
- 2.4.3.16. Tấm chắn chùm tia cho SEM
- 2.4.4. Chuẩn bị mẫu kim tương
- 2.4.4.1. Mài và đánh bóng
- 2.4.4.1.1. Tự động
- 2.4.4.1.2. Lát mỏng
- 2.4.4.1.3. Đánh bóng
- 2.4.4.1.4. Cầm tay
- 2.4.4.1.5. Điện hóa
- 2.4.4.1.6. Phụ kiện
- 2.4.4.1.6.1. Phụ kiện chung
- 2.4.4.1.6.2. Dung dịch cố định đĩa mài
- 2.4.4.1.6.3. Phụ kiện bảo quản & làm sạch
- 2.4.4.1.6.4. Giấy mài và đánh bóng thô
- 2.4.4.1.6.5. Đĩa mài
- 2.4.4.1.6.6. Vải đánh bóng
- 2.4.4.1.6.7. Dung dịch ăn mòn & đánh bóng
- 2.4.4.2. Cắt mẫu
- 2.4.4.2.1. Cỡ vừa
- 2.4.4.2.2. Dạng thanh
- 2.4.4.2.3. Cỡ lớn
- 2.4.4.2.4. Cỡ nhỏ
- 2.4.4.2.5. Phụ kiện
- 2.4.4.3. Đúc mẫu
- 2.4.4.3.1. Máy đúc mẫu
- 2.4.4.3.1.1. Tự động
- 2.4.4.3.1.2. Bán tự động
- 2.4.4.3.2. Đèn polime hóa (M.M.807)
- 2.4.4.3.3. Dung dịch đúc mẫu nóng
- 2.4.4.3.4. Dung dịch đúc mẫu lạnh
- 2.4.4.3.5. Phụ kiện đúc mẫu
- 2.4.4.4. Đo độ cứng
- 2.4.4.5. Vật tư tiêu hao
- 2.4.5. Mài nghiền
- 2.4.5.1. Máy mài nghiền
- 2.4.5.2. Vật tư tiêu hao mài nghiền kim cương
- 2.4.5.2.1. Dung dịch làm sạch
- 2.4.5.2.2. Tấm đánh bóng phẳng NEW LAM® M'M'
- 2.4.5.3. Vật tư tiêu hao mài nghiền truyền thống
- 2.4.5.4. Phụ kiện máy mài nghiền
- 2.4.5.4.1. Bơm định lượng
- 2.4.5.4.2. Bơm định lượng bột kim cương
- 2.4.5.4.3. Vòng bảo vệ bằng gang
- 2.4.5.4.4. Vòng bảo vệ bằng sứ
- 2.4.5.4.5. Vòng đệm bằng nhựa
- 2.4.5.4.6. Đĩa cố định mẫu, đĩa bảo vệ, đĩa cố định mẫu mỏng
- 2.4.5.4.7. Đĩa cố định
- 2.4.5.4.8. Phim bảo vệ và băng dính hai mặt
- 2.4.5.4.9. Đĩa tự dính
- 2.4.5.4.10. Đèn đơn sắc
- 2.4.5.4.11. Đầu đo độ phẳng
- 2.4.5.4.12. Thiết bị làm sạch
- 2.4.5.4.12.1. Thiết bị làm sạch siêu âm
- 2.4.5.5. Tùy chọn thêm
- 2.4.6. Đánh bóng mặt phẳng
- 2.4.6.1. Máy đánh bóng mặt phẳng
- 2.4.6.2. Vải đánh bóng và vật liệu ăn mòn
- 2.4.6.3. Tùy chọn cho máy đánh bóng mặt phẳng
- 2.5. Thiết bị phân tích nhiệt (TA)
- 2.5.1. Máy phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC)
- 2.5.2. Máy phân tích nhiệt trọng lượng vi sai (TG-DTA)
- 2.5.3. Máy phân tích nhiệt giãn nở (TDL)
- 2.5.4. Máy phân tích nhiệt cơ (TMA)
- 2.6. Thiết bị kiểm tra không phá hủy (NTD)
- 2.7. Đặc tính bề mặt
- 2.7.1. Huỳnh quang điện tử
- 2.7.2. Phổ phân cực ELLIP
- 2.7.3. PLASMA PROFILING - TOFMS
- 2.7.4. Thiết bị phân tích GD-OES
- 2.8. Thiết bị chống rung - chống ồn
- 2.8.1. Buồng cách âm
- 2.8.2. Bàn chống rung công nghiệp
- 2.8.3. Bàn chống rung thí nghiệm
- 2.8.4. Mặt bàn chống rung
- 2.8.5. Bàn chống rung cho nghiên cứu
- 2.9. Thiết bị phân tích cỡ hạt (PSA)
- 2.9.1. Thiết bị phân tích cỡ hạt nano và thế zeta
- 2.9.2. Thiết bị phân tích cỡ hạt tán xạ laser
- 2.9.3. Thiết bị phân tích hình thái hạt
- 2.10. Thiết bị quang học quang phổ
- 2.10.1. Máy cắt và gia công bằng laser
- 2.10.2. Máy đơn sắc
- 2.10.3. Nguồn Laser
- 2.10.3.1. Bộ dao động và khuếch đại thông số cực nhanh
- 2.10.3.1.1. Bộ khuyếch đại cực nhanh
- 2.10.3.1.1.1. Phụ kiện
- 2.10.3.1.2. Bộ dao động cực nhanh
- 2.10.3.1.2.1. Fidelity Lasers
- 2.10.3.1.2.2. Họ Mira
- 2.10.3.1.2.3. Họ Chameleon
- 2.10.3.1.2.4. Họ Vitara
- 2.10.3.1.2.5. Phụ kiện
- 2.10.3.2. Laser tạo hình 3D
- 2.10.3.2.1. Thị giác máy và laser ánh sáng dẫn xuất
- 2.10.3.2.2. Phụ kiện
- 2.10.3.3. Laser CO và CO2
- 2.10.3.4. Laser công nghiệp xung cực ngắn
- 2.10.3.4.1. Laser Nano giây
- 2.10.3.4.2. Laser Pico giây
- 2.10.3.4.3. Laser Femto giây
- 2.10.3.5. Laser Diode
- 2.10.3.6. Laser Diode và Lasers sợi
- 2.10.3.7. Laser điều chỉnh bước sóng - Tunable Lasers
- 2.10.3.8. Laser Excimer
- 2.10.3.8.1. Laser Excimer
- 2.10.3.8.2. Gia công và xử lý mẫu
- 2.10.3.9. Laser Ion
- 2.10.3.10. Laser rắn bơm bằng laser Diode
- 2.10.3.10.1. Laser công nghiệp xung cực ngắn
- 2.10.3.10.2. Laser bơm diode Monaco
- 2.10.3.10.3. QCW and Modelocked
- 2.10.3.10.4. Laser xung cực ngắn
- 2.10.3.10.5. Laser xung Q-Switched
- 2.10.3.10.6. Laser bức xạ liên tục
- 2.10.3.11. Laser rắn liên tục
- 2.10.3.11.1. Genesis Lasers
- 2.10.3.11.1.1. Laser rắn Genesis MX-Series
- 2.10.3.11.1.2. Laser rắn Genesis CX-Series
- 2.10.3.11.1.3. Laser rắn Genesis Taipan-Series
- 2.10.3.11.2. Nguồn laser OBIS
- 2.10.3.11.2.1. Phụ kiện
- 2.10.3.11.3. Nguồn phát Laser BioRay
- 2.10.3.11.4. Nguồn laser OEM tùy chọn
- 2.10.3.11.5. Nguồn laser CUBE
- 2.10.3.11.6. Nguồn laser Sapphire
- 2.10.3.11.7. Nguồn laser Verdi
- 2.10.3.12. Sợi quang và phụ kiện
- 2.10.3.12.1. Sợi quang bền uốn
- 2.10.3.12.2. Sợi quang đơn mode tiêu chuẩn
- 2.10.3.12.3. Sợi quang duy trì phân cực
- 2.10.4. Phụ kiện quang học
- 2.10.4.1. LabMax-Pro Mobile App
- 2.10.5. Thiết bị quang phổ phân tử
- 2.10.5.1. Kính hiển vi quang phổ hồng ngoại (FT-IR)
- 2.10.5.2. Quang phổ Raman
- 2.10.5.2.1. Kính hiển vi Raman
- 2.10.5.2.2. Ghép nối Mô-đun
- 2.10.5.2.3. Di động và đặt bàn
- 2.10.5.3. Quang phổ huỳnh quang
- 2.10.5.4. Thiết bị phân tích phổ cộng hưởng plasmon bề mặt
- 2.10.5.5. Quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS)
- 2.10.5.6. Quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FTIR)
- 2.10.5.7. Máy kiểm tra độ hòa tan
- 2.10.5.8. Máy quang phổ phân cực vòng CD
- 2.10.5.9. Máy phân cực kế kỹ thuật số
- 2.10.5.10. Phần mềm và phụ kiện máy quang phổ
- 2.10.5.11. Quang phổ nhiễu xạ tia X (XRD)
- 2.10.6. Thiết bị quang phổ nguyên tử
- 2.10.6.1. Thiết bị phân tích nguyên tố (C/S/H/N/O/Al)
- 2.10.6.1.1. Lưu huỳnh (S) trong xăng dầu
- 2.10.6.1.2. Cacbon/Lưu huỳnh (C/S)
- 2.10.6.1.2.1. Máy chính
- 2.10.6.1.2.2. Phụ kiện cho Máy phân tích Cacbon/Lưu huỳnh
- 2.10.6.1.3. Ôxy/Nitơ/Hydrô (O/N/H)
- 2.10.6.1.4. WEEE/RoHS/ELV
- 2.10.6.1.5. Nhôm (Al)
- 2.10.6.1.6. Cacbonat (CO3)
- 2.10.6.2. Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X (XRF)
- 2.10.6.2.1. Phụ kiện
- 2.10.6.2.1.1. Chất kết dính và chất trộn
- 2.10.6.2.1.2. Chất trợ chảy
- 2.10.6.2.1.3. Chén nung Graphit
- 2.10.6.2.1.4. Máy dập mẫu
- 2.10.6.3. Thiết bị phân tích RoHS/WEEE & ELV
- 2.10.6.4. Máy quang phổ
- 2.10.6.4.1. Quang phổ phát quang
- 2.10.6.4.2. Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
- 2.10.6.4.2.1. Phụ kiện và vật tư tiêu hao
- 2.10.6.4.2.1.1. Axit và thuốc thử độ tinh khiết cao
- 2.10.6.4.2.1.2. Cell thạch anh
- 2.10.6.4.2.1.3. Chất bổ trợ nền
- 2.10.6.4.2.1.4. Dung dịch chuẩn đơn nguyên tố AA
- 2.10.6.4.2.1.5. Đèn catot rỗng
- 2.10.6.4.2.1.6. Ống graphit
- 2.10.6.4.2.1.7. Ống nghiệm/Ống phá mẫu
- 2.10.6.5. Thiết bị phân tích Ôxy/Nitơ/Hydro (O/N/H)
- 2.10.6.6. Thiết bị phân tích lưu huỳnh (S) trong xăng dầu
- 2.10.6.7. Máy quang phổ phát xạ plasma ICP-OES
- 2.10.6.8. Phụ kiện cho thiết bị phân tích nguyên tố (C/S/O/N/H)
- 2.10.6.9. Thiết bị phân tích Cacbon/Lưu huỳnh (C/S)
- 2.10.6.10. Phụ kiện máy quang phổ ICP AES & ICP MS
- 2.10.6.10.1. Ống nghiệm/Ống phá mẫu
- 2.10.6.10.2. Dung dịch chuẩn phân tích dầu nhiên liệu
- 2.10.6.10.2.1. Dung dịch chuẩn phân tích dầu nhờn
- 2.10.6.10.2.2. Dung dịch chuẩn thuộc hữu cơ - kim loại
- 2.10.6.10.2.3. Dung dịch chuẩn kích thước hạt PartiSTAN
- 2.10.6.10.2.4. Dung dịch chuẩn phân tích dầu mỏ
- 2.10.6.10.2.4.1. Dung dịch chuẩn chớp cháy
- 2.10.6.10.2.4.2. Dung dịch chuẩn hữu cơ - kim loại
- 2.10.6.10.2.4.2.1. Dầu gốc, Dầu trắng, Chất ổn định và Nội chuẩn
- 2.10.6.10.2.4.2.2. Dung dịch chuẩn D-Series JOAP/Quân sự
- 2.10.6.10.2.4.2.2.1. Dung dịch chuẩn CONOSTAN® gốc
- 2.10.6.10.2.4.2.2.2. Dung dịch chuẩn CONOSTAN JOAP MIL-DTL-85694
- 2.10.6.10.2.4.2.3. Dung dịch chuẩn hữu cơ - kim loại chất kết dính nhiên liệu
- 2.10.6.10.2.4.2.4. Dung dịch chuẩn đa nguyên tố
- 2.10.6.10.2.4.2.5. Dung môi ICP PremiSOLV
- 2.10.6.10.2.4.2.6. Dung dịch chuẩn đơn nguyên tố
- 2.10.6.10.2.4.3. Dung dịch chuẩn S và Cl trong dầu
- 2.10.6.10.2.4.4. Dung dịch chuẩn độ nhớt
- 2.10.6.10.3. Chất trợ chảy
- 2.10.6.10.4. Dung dịch kiểm tra và hiệu chuẩn máy quang phổ ICP
- 2.10.6.10.4.1. Dung dịch chuẩn ICP đa nguyên tố
- 2.10.6.10.5. Ống nhu động quang phổ ICP
- 2.10.6.10.5.1. Bộ ống nhu động
- 2.10.6.10.5.2. Ống nhu động vật liệu PVC
- 2.10.6.10.5.2.1. Một vòng kẹp (1 clip)
- 2.10.6.10.5.2.2. Ống nhu động micro 2 vòng kẹp
- 2.10.6.10.5.2.3. Ống nhu động 2 vòng kẹp tiêu chuẩn
- 2.10.6.10.5.2.4. Ống nhu động PVC mini 3 vòng kẹp
- 2.10.6.10.5.2.5. Ống nhu động PVC 3 vòng kẹp tiêu chuẩn
- 2.10.6.10.5.3. Ống dẫn mẫu và ống xả
- 2.10.6.10.5.4. Ống nhu động Santoprene®
- 2.10.6.10.5.5. Ống nhu động silicon
- 2.10.6.10.5.6. Ống nhu động SolventFlex
- 2.10.6.10.5.6.1. Ống nhu động SolventFlex Micro 2 vòng kẹp
- 2.10.6.10.5.6.2. Ống nhu động SolventFlex 2 vòng kẹp tiêu chuẩn
- 2.10.6.10.5.6.3. Ống nhu động SolventFlex mini 3 vòng kẹp
- 2.10.6.10.5.6.4. Ống nhu động SolventFlex 3 vòng kẹp tiêu chuẩn
- 2.10.6.10.5.7. Ống nhu động Viton®
- 2.10.6.10.6. Hệ dẫn mẫu ICP
- 2.10.6.10.6.1. Agilent
- 2.10.6.10.6.1.1. ICP-MS
- 2.10.6.10.6.1.1.1. 4500 Series
- 2.10.6.10.6.1.1.2. 7500 Series
- 2.10.6.10.6.1.1.3. 7700/7900/8800 Series
- 2.10.6.10.6.1.2. ICP-OES
- 2.10.6.10.6.1.2.1. Hệ dọc trục
- 2.10.6.10.6.1.2.2. Hệ xuyên tâm
- 2.10.6.10.6.2. Analytik Jena (Varian)
- 2.10.6.10.6.2.1. 800-MS Series, ICP-MS
- 2.10.6.10.6.2.2. Ultramass
- 2.10.6.10.6.3. ARL
- 2.10.6.10.6.3.1. 3400, 3410, Horizon, Accuris, Mini
- 2.10.6.10.6.3.2. 3520, 3560, 3580, Maxi
- 2.10.6.10.6.3.3. Maxim
- 2.10.6.10.6.4. Baird
- 2.10.6.10.6.5. Finnigan
- 2.10.6.10.6.6. HORIBA® (Jobin Yvon®)
- 2.10.6.10.6.7. Leeman
- 2.10.6.10.6.8. Bộ tạo sol khí
- 2.10.6.10.6.9. Perkin Elmer
- 2.10.6.10.6.9.1. ELAN ICP-MS
- 2.10.6.10.6.9.2. NexION® ICP-MS
- 2.10.6.10.6.9.3. Optima® ICP-OES
- 2.10.6.10.6.9.4. Plasma ICP-OES
- 2.10.6.10.6.10. Plasma Therm
- 2.10.6.10.6.11. Shimadzu
- 2.10.6.10.6.12. Spectro
- 2.10.6.10.6.13. Thermo (TJA)
- 2.10.6.10.6.14. VG
- 2.10.6.10.7. Côn lấy mẫu và côn skimmer ICP-MS
- 2.10.6.10.8. Axit và thuốc thử độ tinh khiết cao
- 2.10.7. Thiết bị đo lường điều khiển laser
- 2.10.7.1. Máy đo công suất laser
- 2.10.7.2. Cảm biến năng lượng laser EnergyMax
- 2.10.7.3. Cảm biến PowerMax-Pro
- 2.10.7.4. Máy đo cường độ và năng lượng
- 2.10.7.5. Cảm biến năng lượng laser EnergyMax-USB/RS
- 2.10.7.6. Camera phân giải cao HR
- 2.10.7.7. Bộ kit hệ thống LMC
- 2.10.7.8. Ứng dụng di động LabMax-Pro
- 2.11. Hệ thống sắc ký
- 2.11.1. Các thiết bị của hệ thống sắc ký LC-2000Plus
- 2.11.1.1. Bơm HPLC
- 2.11.1.2. Các thiết bị HPLC khác
- 2.11.1.3. Đầu dò HPLC
- 2.11.1.4. Máy tự động bơm lấy mẫu
- 2.11.2. Hệ thống sắc ký lỏng micro 21
- 2.11.3. Hệ thống sắc ký lỏng năng suất cao HPLC
- 2.11.4. Mô đun thiết bị sắc ký HPLC
- 2.11.5. Phần mềm sắc ký
- 2.11.6. Sắc ký và trích ly chất lưu siêu tới hạn SFC/SFE
- 2.12. Thiết bị đo chiết suất và chiều dày màng
- 2.13. Dụng cụ hiệu chuẩn kính hiển vi
- 2.13.1. Trắc vi thị kính
- 2.13.1.1. Trắc vi thị kính một vạch và mắt lưới
- 2.13.1.2. Trắc vi thị kính vạch đứng và vạch ngang
- 2.13.1.3. Lưới trắc vi thị kính
- 2.13.1.4. Trắc vi thị kính vạch tròn & vạch góc
- 2.13.1.5. Trắc vi thị kính kích thước hạt và phân bố hạt
- 2.13.1.6. Trắc vi thị kính Walton & Beckett
- 2.13.1.7. Trắc vi thị kính chuyên dụng
- 2.13.1.8. Trắc vi thị kính hiển vi soi nổi
- 2.13.1.9. Trắc vi thị kính kim tương, kích thước hạt
- 2.13.1.10. Trắc vi thị kính kiểu film
- 2.13.2. Thước chuẩn hiển vi
- 2.13.2.1. Lưới chuẩn hiển vi 2 chiều X-Y, PGR-series
- 2.13.2.2. Thước chuẩn hiển vi, dòng S
- 2.13.2.3. Thước chuẩn hiển vi, dòng PS
- 2.13.2.4. Thước chuẩn hiển vi đa năng, PS20
- 2.13.2.5. Thước chuẩn hiển vi vạch dài
- 2.13.2.6. Thước chuẩn hiển vi chính xác cao
- 2.13.2.7. Thước chuẩn độ phản pha HSE/NPL
- 2.13.2.8. Thước chuẩn cỡ hạt
- 2.13.2.9. Thước chuẩn hiển vi 3 cấp NEW
- 2.13.3. Thước chuẩn máy đo độ cứng
- 2.13.4. Lưới mẫu TEM
- 2.13.4.1. Lưới mẫu TEM, 50 - 600 mắt
- 2.13.4.2. Lưới mẫu TEM có tay cầm, 50 - 600 mắt
- 2.13.4.3. Lưới mẫu TEM dạng lỗ/khe
- 2.13.4.4. Lưới mẫu TEM dạng lỗ /rãnh có tay cầm
- 2.13.4.5. Lưới mẫu TEM mắt lưới song song
- 2.13.4.5.1. Lưới mẫu TEM mắt lưới song song
- 2.13.4.5.2. Lưới mẫu TEM bước lưới song song có tay cầm
- 2.13.4.5.3. Lưới mẫu TEM bước lưới song song có vạch chia tâm
- 2.13.4.5.4. Lưới mẫu TEM bước lưới song song có vạch chia tâm và tay cầm
- 2.13.4.6. Lưới mẫu TEM chữ nhật & so le
- 2.13.4.7. Lưới mẫu TEM Value
- 2.13.4.8. Lưới mẫu TEM dạng gấp
- 2.13.4.9. Lưới mẫu TEM lục giác
- 2.13.4.10. Lưới mẫu TEM có tọa độ
- 2.13.4.11. Lưới mẫu TEM có tọa độ và lưới mẫu TEM chuyên dụng
- 2.13.4.12. Lưới mẫu TEM cho ứng dựng xử lý mô và tách mẫu kết đông
- 2.13.4.13. Lưới mẫu TEM mắt lớn và lưới mẫu TEM tham chiếu
- 2.13.4.14. Lưới mẫu TEM phủ các-bon
- 2.13.5. Lamen hiển vi tương quan
- 2.13.6. Buồng đếm
- 2.13.6.1. Buồng đếm kiểu Sedgewick Rafter - APHA
- 2.13.6.2. Buồng đếm tế bào nấm men Howard
- 2.13.6.3. Buồng đếm tế bào huyết học
- 2.13.6.4. Buồng đếm vật ký sinh và tế bào
- 2.13.6.5. Buồng đếm tinh trùng Makler
- 2.13.6.6. Buồng đếm chuyên dụng
- 2.13.6.7. Lamen buồng đếm
- 2.13.7. Mẫu chuẩn độ phân giải quang học
- 2.13.7.1. Mẫu chuẩn độ phân giải quang học hình sao
- 2.13.7.2. Mẫu chuẩn độ phân giải quang học USAF
- 2.13.7.3. Mẫu chuẩn độ phân giải quang học NBS 25
- 2.13.7.4. Mẫu chuẩn độ phân giải dạng lưới và đường kẻ
- 2.13.7.5. Mẫu chuẩn độ phân giải quang học NBS 5
- 2.13.7.6. Mẫu chuẩn độ phân giải quang học Sayce Logarithmic
- 2.13.7.7. Lưới chuẩn độ phân giải quang học
- 2.13.7.8. Cách tử chuẩn độ phân giải - Thước Ronchi
- 2.13.7.9. Thước chuẩn kính chắn gió xe hơi
- 2.13.7.10. Mẫu chuẩn dạng lưới điểm - R76
- 2.13.8. Khẩu độ kiểu khe & lỗ tròn
- 2.13.8.1. Khẩu độ tròn
- 2.13.8.2. Khẩu độ khe chữ nhật
- 2.13.8.3. Khẩu độ lỗ tròn
- 2.13.8.4. Khẩu độ trơn khe chữ nhật
- 2.13.8.5. Chuẩn độ trên bản kính
- 2.13.8.6. Khẩu độ thiết kế theo yêu cầu
- 2.13.8.7. Khẩu độ khe chữ nhật độ
- 2.13.9. Lamen hiển vi - dạng lưới và thước tỉ lệ
- 2.13.10. Trắc vi thị kính dạng film
- 2.14. Thiết bị phân tích hóa học
- 2.14.1. Thiết bị phân tích COD
- 2.14.2. Thiết bị phân tích BOD
- 2.14.3. Thiết bị phân tích điện hóa
- 2.14.4. Phụ kiện
- 3. Thiết bị Đo lường
- 3.1. Cơ bản
- 3.1.1. Thiết bị đo & kiểm tra điện
- 3.1.1.1. Máy đo công suất tiêu thụ
- 3.1.1.2. Bút thử điện
- 3.1.1.3. Máy đo điện thế
- 3.1.1.4. Ampe kìm
- 3.1.1.5. Đồng hồ vạn năng số
- 3.1.2. Thiết bị đo áp suất
- 3.1.3. Máy đo khoảng cách & dò tìm định vị
- 3.1.3.1. Máy đo dây đeo đồng hồ
- 3.1.3.2. Máy quét bề mặt tường
- 3.1.3.3. Camera kiểm tra nội soi
- 3.1.3.4. Máy đo khoảng cách bằng laser
- 3.1.3.5. Máy đo chiều dày lớp phủ
- 3.1.3.6. Máy quét xuyên tường
- 3.1.3.7. Thiết bị định vị đường ống
- 3.1.3.8. Máy đo điện từ trường
- 3.1.3.9. Thiết bị hỗ trợ lắp đặt cáp
- 3.1.3.10. Hệ thống định vị LTS & LTC
- 3.1.4. Thiết bị kiểm tra rò rỉ
- 3.1.4.1. Máy đo kết hợp kiểm tra rò gỉ
- 3.1.4.2. Máy đo độ ồn tự ghi
- 3.1.4.3. Máy kiểm tra rò gỉ bằng hydro
- 3.1.4.4. Máy đo sóng siêu âm
- 3.1.4.5. Đèn tử ngoại cầm tay
- 3.1.4.6. Máy tạo sương
- 3.1.4.7. Máy kiểm tra rò gỉ bằng dòng xung
- 3.1.5. Đo chỉ số mật độ bùn SDI
- 3.1.6. Thiết bị đo chuyên dụng
- 3.1.6.1. Áp kế
- 3.1.6.2. Điều kiện ủ phân
- 3.1.6.3. Đồng hồ đo nhiệt độ
- 3.1.7. Thiết bị đo điện
- 3.1.7.1. Máy đo công suất
- 3.1.7.2. Đồng hồ vạn năng
- 3.1.7.3. Bút thử điện
- 3.1.7.4. Ampe kìm
- 3.1.8. Máy đo, kiểm tra độ bóng bề mặt
- 3.1.9. Thiết bị đo áp suất
- 3.1.10. Máy đo và phân tích khí thải
- 3.1.10.1. Thiết bị phân tích khí cháy
- 3.1.10.2. Thiết bị đo chất lượng khí trong nhà
- 3.1.10.3. Thiết bị kiểm tra rò rỉ khí
- 3.1.10.4. Thiết bị đo áp suất
- 3.1.10.5. Thiết bị đo nhiệt độ
- 3.1.10.6. Đồng hồ vạn năng số
- 3.1.10.7. Đầu lấy mẫu khí
- 3.1.10.8. Thiết bị phân tích khí thải ô tô
- 3.1.11. Máy đo nhiệt độ - độ ẩm
- 3.1.11.1. Máy đo nhiệt độ
- 3.1.11.2. Máy đo nhiệt độ - độ ẩm đa năng
- 3.1.11.3. Máy đo độ ẩm
- 3.1.12. Máy đo & ghi khí hậu
- 3.1.13. Máy đo bề dày lớp phủ
- 3.1.14. Máy đo độ ồn
- 3.1.15. Đo chỉ số mật độ bùn SDI
- 3.1.16. Máy đo lực
- 3.1.16.1. Máy đo lực kéo cơ học
- 3.1.16.2. Máy đo lực kéo kỹ thuật số
- 3.1.16.3. Máy kéo nén cơ học
- 3.1.16.4. Máy kéo nén tự động
- 3.1.16.5. Phụ kiện đo lực
- 3.1.16.5.1. Kẹp giữ
- 3.1.16.5.2. Phụ kiện đo lực
- 3.1.17. Máy đo lực vặn xoắn
- 3.1.18. Máy đo khoảng cách
- 3.1.18.1. Máy đo khoảng cách bằng khí
- 3.1.18.2. Máy đo khoảng cách điện tử
- 3.1.19. Máy đo tốc độ
- 3.1.19.1. Cảm biến
- 3.1.19.1.1. Cảm biến tiệm cận
- 3.1.19.1.2. Cảm biến phản quang
- 3.1.19.1.3. Cảm biến phát quang
- 3.1.19.1.4. Cảm biến quang chữ U
- 3.1.19.1.5. Cảm biến từ tính
- 3.1.19.1.6. Cảm biến tương phản
- 3.1.19.1.7. Máy phát xung
- 3.1.19.2. Máy đếm tốc độ vòng quay kiểu bảng
- 3.1.19.3. Máy đo độ vòng quay kiểu bảng
- 3.1.19.4. Máy đo tốc độ vòng quay cầm tay
- 3.1.19.5. Máy đo tốc độ vòng quay loại đèn chớp
- 3.1.20. Phụ kiện thiết bị đo lường cơ bản
- 3.2. Vật liệu xây dựng
- 3.2.1. Thiết bị đo và kiểm tra cơ học đá
- 3.2.1.1. Độ bền
- 3.2.1.2. Độ thấm 3 trục
- 3.2.1.2.1. Độ thấm nước của đá
- 3.2.1.2.2. Hoek Cells
- 3.2.1.2.3. Máy ép thủy lực
- 3.2.1.2.4. Thiết bị chuẩn bị mẫu
- 3.2.1.2.5. Thử nghiệm 3 trục
- 3.2.2. Thiết bị đo và kiểm tra xi măng
- 3.2.2.1. Độ bền chắc
- 3.2.2.1.1. Độ bền chắc của hồ xi măng theo phương pháp Chatelier
- 3.2.2.1.2. Sấy nóng xi măng hydrat
- 3.2.2.1.3. Sự giãn nở của Vôi hydrat bằng phương pháp Le Chatelier
- 3.2.2.1.4. Thử nghiệm độ bền bằng nồi chưng áp
- 3.2.2.2. Độ bền, thời gian đông kết, khả năng tạo hình và độ chảy
- 3.2.2.2.1. Sự chảy và khả năng tạo hình của vôi vữa
- 3.2.2.2.2. Thời gian đông kết
- 3.2.2.2.2.1. Dụng cụ Vicat tự động
- 3.2.2.2.2.2. Phương pháp Vicat
- 3.2.2.2.3. Xuyên độ kế vữa bê tông
- 3.2.2.3. Độ mịn
- 3.2.2.3.1. Dụng cụ xác định đô mịn
- 3.2.2.3.2. Xác định trọng lượng riêng tương đối của xi măng thủy hóa
- 3.2.2.4. Hàm lượng khí
- 3.2.2.5. Phân tích hóa học
- 3.2.2.5.1. Lượng cháy hao
- 3.2.2.5.2. Quang kế ngọn lửa
- 3.2.2.6. Tro bụi
- 3.2.2.6.1. Chỉ số hoạt động
- 3.2.2.6.2. Độ bền
- 3.2.2.6.3. Độ mịn của tro (Sàng ướt)
- 3.2.2.6.4. Lượng cháy hao
- 3.2.2.7. Trộn, Đúc, Đóng rắn, Độ bền
- 3.2.2.7.1. Độ bền
- 3.2.2.7.1.1. Máy nén ADR-Auto V2.0 250/25
- 3.2.2.7.1.2. Máy thử khả năng chịu uốn chịu kéo 10 kN
- 3.2.2.7.2. Đông kết
- 3.2.2.7.2.1. Buồng độ ẩm ASTM
- 3.2.2.7.2.2. Buồng độ ẩm BS EN
- 3.2.2.7.3. Đúc
- 3.2.2.7.3.1. Bàn rung
- 3.2.2.7.3.2. Khuôn đúc 50 mm và 100 mm
- 3.2.2.7.3.3. Khuôn đúc lăng trụ
- 3.2.2.7.3.4. Khuôn đúc vữa Briquettes
- 3.2.2.7.3.5. Khuôn đúc vữa lập phương 70.7 mm
- 3.2.2.7.4. Trộn
- 3.2.3. Thiết bị đo và kiểm tra nhựa đường
- 3.2.3.1. Đầm xoay nhựa đường
- 3.2.3.1.1. Khuôn nén cho máy đầm xoay
- 3.2.3.1.2. Máy đầm xoay
- 3.2.3.1.3. Phụ kiện co máy đầm xoay
- 3.2.3.2. Khoan rút lõi nhựa đường
- 3.2.3.3. Mặt đường
- 3.2.3.3.1. Kiểm tra chống trượt
- 3.2.3.3.2. Lớp mặt
- 3.2.3.3.3. Sự đồng đều của mặt đường
- 3.2.3.4. Nghiên cứu và thử nghiệm nhựa đường
- 3.2.3.4.1. Bộ thử dòng và độ ổn định Marshall
- 3.2.3.4.1.1. Máy nén Marshall
- 3.2.3.4.1.2. Phụ kiện thử Marshall
- 3.2.3.4.1.3. Thiết bị điện
- 3.2.3.4.2. Máy nén
- 3.2.3.4.3. Thiết bị trộn và gia nhiệt
- 3.2.3.5. Nhiệt độ và khối lượng riêng
- 3.2.3.5.1. Mật độ % phế thải (PRD)
- 3.2.3.5.2. Nhiệt kế kỹ thuật số đo nhựa đường
- 3.2.3.6. Nhựa bitum và hắc ín
- 3.2.3.6.1. Lò nung nhựa đường
- 3.2.3.6.2. Nhiệt độ cháy
- 3.2.3.6.3. Nhiệt độ mềm hóa
- 3.2.3.6.3.1. Thử nghiệm đâm xuyên
- 3.2.3.6.3.2. Vòng và Bi
- 3.2.3.6.4. Thiết bị lấy và chuẩn bị mẫu
- 3.2.3.7. Phân tích và phục hồi chất kết dính
- 3.2.3.7.1. Máy chiết hồi lưu
- 3.2.3.7.2. Máy ly tâm nhựa đường
- 3.2.3.7.3. Phân tích chất kết dính nhựa đường
- 3.2.3.8. Trọng lượng riêng tương đối
- 3.2.3.8.1. Máy rung
- 3.2.3.8.2. Tỷ trọng kế chân không
- 3.2.4. Thiết bị đo và kiểm tra đất
- 3.2.4.1. Chuẩn bị và lấy mẫu tại hiện trường
- 3.2.4.1.1. Bảng mầu đất
- 3.2.4.1.2. Dụng cụ lấy mẫu đất và khoan tay
- 3.2.4.1.2.1. Dụng cụ lấy mẫu
- 3.2.4.1.2.2. Dụng cụ nghiền mẫu
- 3.2.4.1.2.3. Hộp chia tách mẫu
- 3.2.4.1.2.4. Máy chia tách mẫu
- 3.2.4.1.2.5. Mũi khoan sỏi và đất
- 3.2.4.1.3. Máy đùn và tiện đất
- 3.2.4.1.4. Máy trộn mẫu
- 3.2.4.2. Đầm nén một chiều
- 3.2.4.2.1. Máy đo độ đầm nén
- 3.2.4.2.2. Máy đo độ lún
- 3.2.4.2.3. Phụ kiện máy đầm nén áp suất cao
- 3.2.4.2.4. Phụ kiện máy đầm nén ASTM/AASHTO
- 3.2.4.2.5. Phụ kiện máy đầm nén BS EN
- 3.2.4.2.6. Thiết bị ghi thông tin tự động
- 3.2.4.3. Độ chịu tải
- 3.2.4.3.1. Máy đo độ chịu tải tại hiện trường
- 3.2.4.4. Độ nén và hệ số chịu tải (CBR)
- 3.2.4.4.1. Khuôn nén CBR và phụ kiện
- 3.2.4.4.1.1. Khuôn nén cbr tiêu chuẩn ASTM/AASHTO và phụ kiện
- 3.2.4.4.1.2. Khuôn nén cbr tiêu chuẩn BS EN và phụ kiện
- 3.2.4.4.1.3. Thiết bị đo độ giãn nở
- 3.2.4.4.2. Máy đầm nén tự động CBR
- 3.2.4.4.2.1. Máy đầm nén tự động CBR
- 3.2.4.4.2.2. Phụ kiện cho thiết bị thí nghiệm đầm nén Protor và ASTM
- 3.2.4.4.2.3. Phụ kiện máy nén BS và máy nén (CBR)
- 3.2.4.4.3. Máy đo chỉ số sức chịu tải (CBR)
- 3.2.4.4.3.1. Đo độ xuyên
- 3.2.4.4.3.2. Đo lực chịu tải
- 3.2.4.4.3.3. Máy đo chỉ số sức chịu tải (CBR)
- 3.2.4.4.4. Máy đo độ nén
- 3.2.4.4.4.1. Dụng cụ đầm nén BS/EN 2.5 kg
- 3.2.4.4.4.2. Dụng cụ đầm nén BS/EN 4.5 kg
- 3.2.4.4.4.3. Thí nghiệm đầm nén Protor
- 3.2.4.4.4.4. Thí nghiệm đầm nén Protor theo chuẩn ASTM
- 3.2.4.4.5. Máy đo sức chịu tải tại hiện trường (CBR)
- 3.2.4.4.5.1. Máy đo sức chịu tải tại hiện trường (In-situ CBR)
- 3.2.4.4.5.2. Thiết bị chuyển đổi CBR hiện trường sang phòng thí nghiệm
- 3.2.4.5. Độ thấm của đất
- 3.2.4.5.1. Đo độ thấm của đất theo cột nước không đổi
- 3.2.4.5.2. Đo độ thấm của đất theo cột nước thả rơi
- 3.2.4.5.3. Máy đo độ thấm Guelph
- 3.2.4.5.4. Máy đo độ thấm kết hợp
- 3.2.4.5.5. Máy đo độ thấm nén
- 3.2.4.6. Hàm lượng ẩm của đất
- 3.2.4.6.1. Kiểm tra hàm lượng ẩm của đất bằng phương pháp tủ sấy
- 3.2.4.6.2. Phụ kiện cho thiết bị kiểm tra nhanh hàm lượng ẩm của đất
- 3.2.4.6.3. Thiết bị kiểm tra nhanh hàm lượng ẩm của đất
- 3.2.4.7. Phân bố cỡ hạt và giá trị đương lượng cát
- 3.2.4.7.1. Bể điều nhiệt
- 3.2.4.7.2. Dụng cụ đo giá trị đương lượng cát
- 3.2.4.7.3. Dụng cụ đo trầm tích bằng phương pháp tỷ trọng kế
- 3.2.4.7.3.1. Máy đo tỷ trọng đất
- 3.2.4.7.3.2. Máy khuấy cơ
- 3.2.4.7.3.3. Xylanh trầm tích
- 3.2.4.7.4. Phương pháp sàng rây
- 3.2.4.7.4.1. Sàng rây ASTM 12 inch
- 3.2.4.7.4.2. Sàng rây ASTM 8 Inch
- 3.2.4.7.4.3. Sàng rây BS 200mm
- 3.2.4.7.4.4. Sàng rây BS 300mm
- 3.2.4.8. Thí nghiệm cắt cánh và cắt trực tiếp
- 3.2.4.8.1. Dụng cụ biến dạng trượt
- 3.2.4.8.2. Dụng cụ chứa mẫu cắt
- 3.2.4.8.3. Dụng cụ đo ứng suất
- 3.2.4.8.4. Máy cắt đất trực tiếp
- 3.2.4.8.5. Máy đo dịch chuyển ngang và dọc
- 3.2.4.8.6. Máy đo ứng suất cắt trượt
- 3.2.4.8.7. Thiết bị cắt cánh phòng thí nghiệm
- 3.2.4.8.8. Thiết bị ghi thông tin tự động
- 3.2.4.8.9. Thiết bị thí nghiệm cắt cánh hiện trường
- 3.2.4.9. Thiết bị điện tử, thu thập thông tin và phần mềm
- 3.2.4.9.1. Phần mềm đo lường địa chất
- 3.2.4.9.1.1. DS7
- 3.2.4.9.2. Phụ kiện cho bộ chuyển đổi
- 3.2.4.9.2.1. Cáp kéo dài
- 3.2.4.9.3. Thiết bị dành cho đo 3 trục
- 3.2.4.9.3.1. Thiết bị đo áp suất
- 3.2.4.9.3.2. Thiết bị đo biến đổi thể tích
- 3.2.4.9.3.3. Thiết bị đo chuyển vị dọc trục
- 3.2.4.9.3.4. Thiết bị đo độ chịu tải
- 3.2.4.9.4. Thiết bị dành cho đo cắt dư và trực tiếp
- 3.2.4.9.4.1. Thiết bị đo độ dịch chuyển
- 3.2.4.9.4.2. Thiết bị đo tải trọng
- 3.2.4.9.5. Thiết bị dành cho máy CBR
- 3.2.4.9.5.1. Thiết bị đo độ xuyên sâu
- 3.2.4.9.5.2. Thiết bị đo tải trọng
- 3.2.4.9.6. Thiết bị đành cho đo độ lún
- 3.2.4.9.6.1. Thiết bị đo độ dịch chuyển
- 3.2.4.9.7. Thiết bị ghi thông tin DSU
- 3.2.4.9.8. Thiết bị ghi thông tin GDU
- 3.2.4.10. Thử nghiệm nén 3 trục
- 3.2.4.10.1. Bình đo độ bền đất ba trục
- 3.2.4.10.2. Dụng cụ chuẩn bị mẫu đất
- 3.2.4.10.3. Hệ thống tạo áp suất
- 3.2.4.10.3.1. Hệ thống áp suất dầu/nước
- 3.2.4.10.3.2. Hệ thống áp suất khí/nước
- 3.2.4.10.3.3. Hệ thống hiển thị áp suất
- 3.2.4.10.4. Máy nén 3 trục đất
- 3.2.4.10.5. Phụ kiện cho bình đo độ bền đất ba trục
- 3.2.4.10.5.1. Phụ kiện chống vật liệu ăn mòn
- 3.2.4.10.5.2. Phụ kiện tiếp hợp bệ mẫu
- 3.2.4.10.6. Thiết bị đo lường đất
- 3.2.4.10.6.1. Dụng cụ đo chuyển vị dọc trục
- 3.2.4.10.6.2. Dụng cụ đo độ biến đổi thể tích
- 3.2.4.10.6.3. Dụng cụ đo tải trọng
- 3.2.4.10.7. Thiết bị ghi thông tin tự động
- 3.2.4.10.8. Thiết bị khử khí trong nước
- 3.2.4.11. Tính chất đặc trưng của đất
- 3.2.4.11.1. Thiết bị xác định đặc tính co ngót của đất
- 3.2.4.11.2. Thiết bị xác định giới hạn dẻo
- 3.2.4.11.3. Thiết bị xác định giới hạn nhão
- 3.2.4.11.4. Thiết bị xác định khối lượng riêng, mật đô hạt và tỷ trọng riêng
- 3.2.4.12. Tỷ trọng hiện trường
- 3.2.4.12.1. Bộ khoan rút lõi mẫu đất
- 3.2.4.12.2. Dụng cụ chứa cát hình nón 6 inch
- 3.2.4.12.3. Dụng cụ tỷ trọng hiện trường
- 3.2.4.12.4. Xuyên độ kế Procto
- 3.2.5. Thiết bị đo và kiểm tra cốt liệu
- 3.2.5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị cốt liệu
- 3.2.5.1.1. Hình dạng và kích thước hạt
- 3.2.5.1.1.1. Giá trị đương lượng cát
- 3.2.5.1.1.2. Sàng rây ASTM 12 inch
- 3.2.5.1.1.3. Sàng rây ASTM 8 Inch
- 3.2.5.1.1.4. Sàng rây BS 200mm
- 3.2.5.1.1.5. Sàng rây BS 300mm
- 3.2.5.1.2. Sấy, cân và hàm lượng ẩm
- 3.2.5.1.2.1. Bộ dụng cụ kiểm tra nhanh hàm lượng ẩm
- 3.2.5.1.2.2. Phụ kiện cho bộ kiểm tra nhanh hàm lượng ẩm
- 3.2.5.1.2.3. Tủ sấy
- 3.2.5.2. Thử nghiệm độ bền và hóa chất
- 3.2.5.2.1. Độ bền cốt liệu
- 3.2.5.2.2. Tạp chất hữu cơ trong cát
- 3.2.5.2.3. Xác định nhanh hàm lượng Clo
- 3.2.5.2.4. Xác định nhanh thành phần Sulfat
- 3.2.5.3. Tính chất cơ học
- 3.2.5.3.1. Giá trị nghiền cốt liệu (ACV) và giá trị mịn 10% (TFV)
- 3.2.5.3.2. Giá trị va đập cốt liệu
- 3.2.5.3.3. Kiểm tra chống trượt
- 3.2.5.3.4. Máy đo độ mài mòn Los Angeles
- 3.2.5.4. Trọng lượng riêng, độ rỗng và độ nở
- 3.2.5.4.1. Đo mật độ khối
- 3.2.5.4.2. Mật độ hạt và sự hấp thụ nước của cốt liệu mịn
- 3.2.5.4.3. Mật độ hạt và sự hấp thụ nước của cốt liệu thô
- 3.2.5.5. Xác định độ giãn và bong tróc
- 3.2.5.5.1. Hệ số kéo căng
- 3.2.5.5.2. Sàng lưới
- 3.2.5.5.3. Sàng rây và thước
- 3.2.5.5.4. Xác định kích thước ngoài
- 3.2.6. Thiết bị đo và kiểm tra bê tông
- 3.2.6.1. Kiểm tra độ cứng của bê tông không phá hủy
- 3.2.6.1.1. Độ cứng bề mặt
- 3.2.6.1.2. Độ thấm bê tông
- 3.2.6.1.3. Đo vận tốc xung
- 3.2.6.1.4. Phát hiện vết nứt
- 3.2.6.2. Các máy thử dầm ngang và khả năng chịu uốn
- 3.2.6.2.1. Kiểm tra chịu uốn của dầm chịu uốn
- 3.2.6.2.2. Kiểm tra dầm ngang và khả năng chịu uốn
- 3.2.6.2.3. Máy thử uốn điều khiển bằng tay
- 3.2.6.2.4. Phụ kiện kết nối máy nén với máy uốn dầm ngang
- 3.2.6.3. Máy nén
- 3.2.6.3.1. Máy kiểm tra độ kéo nén
- 3.2.6.3.2. Máy nén tự động
- 3.2.6.3.3. Máy nén vận hành tay
- 3.2.6.4. Kiểm tra độ cứng và độ tươi của bê tông
- 3.2.6.4.1. Bảo dưỡng bê tông
- 3.2.6.4.2. Đầm
- 3.2.6.4.3. Độ co ngót khô, chuyển động ẩm
- 3.2.6.4.3.1. Dụng cụ đo
- 3.2.6.4.3.2. Khuôn đúc lăng trụ và bộ đệm
- 3.2.6.4.4. Độ đặc bê tông tươi và độ cứng
- 3.2.6.4.4.1. Cân kiểm tra độ cứng bê tông
- 3.2.6.4.4.2. Kiểm tra độ đặc khối - Bê tông tươi
- 3.2.6.4.5. Hàm lượng cuốn khí
- 3.2.6.4.6. Lấy mẫu, độ đặc và tính gia công
- 3.2.6.4.6.1. Bàn chảy
- 3.2.6.4.6.2. Dụng cụ thử độ lún K-Slump
- 3.2.6.4.6.3. Kiểm tra độ đặc độ lún
- 3.2.6.4.6.4. Kiểm tra thời gian đông kết bằng sức chịu xuyên
- 3.2.6.4.6.5. Thử nghiệm VEBE
- 3.2.6.4.7. Tấm đệm cho khối trụ
- 3.2.6.4.7.1. Nồi nấu chảy
- 3.2.6.4.7.2. Phương pháp hợp chất lưu huỳnh
- 3.2.6.4.8. Thiết bị đúc
- 3.2.6.4.8.1. Khuôn đúc hình lập phương
- 3.2.6.4.8.2. Khuôn đúc hình trụ
- 3.2.6.4.8.3. Khuôn đúc sẵn
- 3.2.6.4.8.4. Phụ kiện đúc bê tông
- 3.2.6.4.9. Thiết bị trộn
- 3.2.6.4.9.1. Máy trộn bê tông ELE
- 3.2.6.4.9.2. Máy trộn trống nghiêng
- 3.2.6.5. Phụ kiện cho máy nén
- 3.2.6.5.1. Bàn ép
- 3.2.6.5.2. Biến dạng kế
- 3.2.6.5.3. In kết quả
- 3.2.6.5.4. Phụ kiện dự phòng
- 3.2.6.5.5. Phụ kiện nâng cấp cho máy nén
- 3.2.6.5.6. Tấm đệm
- 3.2.6.5.7. Thiết bị hiệu chuẩn
- 3.3. Vật liệu chức năng
- 3.3.1. Quang phổ hồng ngoại gần (AOTF)
- 3.3.1.1. Tìm theo loại thiết bị
- 3.3.1.2. Tìm theo lĩnh vực ứng dụng
- 3.3.1.3. Các ứng dụng
- 3.3.1.3.1. Bơ sữa
- 3.3.1.3.2. Dược
- 3.3.1.3.3. Transcal
- 3.3.1.3.4. Polyme
- 3.3.1.3.5. Đường
- 3.3.1.3.6. Hạt giống
- 3.3.1.3.7. Thực phẩm
- 3.3.1.3.8. Hóa chất
- 3.3.1.3.9. Dầu mỏ
- 3.3.1.3.10. Sản xuất
- 3.3.1.3.11. Rượu vang
- 3.3.1.4. Các công bố trực tuyến
- 3.3.2. Máy đo nhiệt lượng
- 3.3.3. Máy do chỉ số dòng nóng chảy (MFI)
- 3.3.4. Phân tích vật liệu
- 3.3.4.1. Huỳnh quang tia X (XRF)
- 3.3.5. Máy độ độ dày lớp phủ
- 3.3.5.1. Phương pháp điện từ
- 3.3.5.1.1. Máy đo bỏ túi
- 3.3.5.1.2. Máy đo cầm tay
- 3.3.5.1.3. Đầu dò
- 3.3.5.1.4. Máy đo để bàn
- 3.3.5.2. Phương pháp huỳnh quang tia X (XRF)
- 3.3.5.3. Phương pháp culông
- 3.3.5.4. Phương pháp tán xạ ngược beta
- 3.3.5.5. Phương pháp trở kháng vi sai
- 3.3.6. Máy kiểm tra nguyên liệu
- 3.3.7. Đo độ cứng lớp phủ
- 3.3.8. Kiểm tra đặc tính vật liệu
- 3.3.8.1. Nồng độ ferit
- 3.3.8.2. Độ bám dính
- 3.3.8.3. Độ dẫn
- 3.3.8.4. Độ xốp
- 3.3.8.5. Bề mặt
- 3.3.8.6. Độ ma sát
- 3.4. Thiết bị nhiệt độ thấp từ học và siêu dẫn
- 3.4.1. Thiết bị đo kiểm soát nhiệt độ
- 3.4.1.1. Cảm biến nhiệt độ thấp
- 3.4.1.1.1. Cảm biến đi-ốt
- 3.4.1.1.2. Cảm biến nhiệt điện trở hiệu ứng nhiệt độ âm
- 3.4.1.1.3. Loại khác
- 3.4.1.1.4. Cảm biến nhiệt điện trở hiệu ứng nhiệt độ dương
- 3.4.1.1.5. Cảm biến đặc biệt
- 3.4.1.2. Cảm biến đo nhiệt độ
- 3.4.1.3. Bộ điều khiển nhiệt độ cầu điện trở AC
- 3.4.1.4. Bộ điều khiển nhiệt độ thấp
- 3.4.1.5. Thiết bị giám sát nhiệt độ thấp
- 3.4.1.6. Mô-đun nhiệt
- 3.4.1.7. Nguồn 1 chiều
- 3.4.1.8. Phụ kiện nhiệt độ thấp
- 3.4.1.8.1. Dây dẫn chịu nhiệt độ thấp
- 3.4.1.8.2. Dây cáp nhiệt độ thấp
- 3.4.1.8.3. Phụ kiện hàn
- 3.4.1.8.4. Keo Epoxy
- 3.4.1.8.5. Mỡ nhiệt độ thấp
- 3.4.1.8.6. Vecni nhiệt độ thấp
- 3.4.1.8.7. Các phụ kiện khác
- 3.4.2. Thiết bị từ trường
- 3.4.2.1. Máy đo cảm ứng từ
- 3.4.2.2. Đầu đo hiệu ứng Hall
- 3.4.2.3. Cảm biến hall (từ trường)
- 3.4.2.4. Từ thông kế
- 3.4.2.5. Cuộn Helmholtz
- 3.4.3. Hệ thống
- 3.4.3.1. Hệ thống cảm biến nhiệt độ thấp
- 3.4.3.1.1. Hệ thống đầu đo nhiệt độ thấp không sử dụng dung môi lạnh
- 3.4.3.1.2. Hệ thống đầu đo nhiệt độ thấp
- 3.4.3.2. Hệ thống thí nghiệm hiệu ứng Hall
- 3.4.3.3. Hệ thống VSM/AGM
- 3.4.3.4. Hệ thống đo đặc trưng THz
- 3.4.3.5. Hệ thống nam châm điện điều khiển được từ trường
- 3.4.3.6. Nam châm điện
- 3.4.3.7. Nguồn nuôi cho nam châm điện
- 3.4.3.8. Nguồn cấp từ trường siêu dẫn
- 3.4.3.9. Hệ thống làm mát tuần hoàn
- 3.5. Môi trường
- 3.5.1. Đất, Thủy canh và Hệ thống tưới tiêu
- 3.5.1.1. Bộ kit đo hiện trường
- 3.5.2. Khảo sát đất
- 3.5.2.1. Lấy mẫu đất
- 3.5.2.1.1. Dụng cụ lấy mẫu nước ngầm
- 3.5.2.1.2. Khoan lấy mẫu
- 3.5.2.2. Nước ngầm
- 3.5.2.2.1. Độ ẩm của đất
- 3.5.2.2.2. Độ thấm
- 3.5.2.2.3. Máy đo sức căng
- 3.5.2.2.4. TDR
- 3.5.2.3. Phân tích đất
- 3.5.2.4. Thổ nhưỡng
- 3.5.2.4.1. Bộ nhổ tấm ép
- 3.5.2.4.2. Tỷ trọng
- 3.5.2.4.3. Xuyên độ kế
- 3.5.3. Khảo sát nước
- 3.5.3.1. Quản lý chất lượng nước
- 3.5.3.2. Đo mực nước
- 3.5.3.3. Trạm quan trắc
- 3.5.3.4. Hệ thống cảnh báo lũ lụt
- 3.5.3.5. Máy đo mực nước Heron
- 3.5.3.6. Các tùy chọn cho bộ ghi
- 3.5.3.7. Dụng cụ lấy mẫu nước và cặn
- 3.5.3.8. Kiểm tra chất lượng nước
- 3.5.3.8.1. Bộ kit vi sinh vật học và vật tư tiêu hao
- 3.5.3.8.2. Bộ so hóa chất
- 3.5.3.8.3. Hệ thống tiêu chuẩn nước
- 3.5.3.8.4. Hóa chất cho máy đo quang
- 3.5.3.8.5. Máy đo chỉ tiêu nước
- 3.5.3.8.6. Thiết bị lọc và làm ấm nước di động
- 3.5.3.9. Lưu lượng kế
- 3.5.3.9.1. Đập và kênh dẫn
- 3.5.3.9.2. Lưu lượng kế
- 3.5.4. Khảo sát tính chất vật lý
- 3.5.4.1. Khảo sát trên không
- 3.5.4.2. Thiết bị khảo sát
- 3.5.5. Khí tượng
- 3.5.5.1. Dụng cụ ghi biểu đồ
- 3.5.5.2. Đo ánh sáng
- 3.5.5.3. Đo áp suất khí quyển
- 3.5.5.4. Đo bay hơi
- 3.5.5.5. Đo độ ẩm
- 3.5.5.6. Đo gió
- 3.5.5.7. Đo nhiệt độ
- 3.5.5.8. Đồng hồ đo mưa
- 3.5.5.9. Trạm khí tượng thủ công
- 3.5.5.10. Trạm theo dõi và khí tượng
- 3.5.6. Khoa học cây trồng
- 3.5.6.1. Công nghệ xử lý hạt
- 3.5.6.2. Nuôi cấy
- 3.5.6.3. Sinh lý thực vật
- 3.5.6.4. Vi sinh
- 3.5.6.5. Xử lý thu hoạch
- 3.5.7. Máy đo nhiệt độ & độ ẩm
- 3.5.7.1. Thiết bị đo độ ẩm
- 3.5.7.2. Máy đo nhiệt độ
- 3.5.7.3. Camera hồng ngoại
- 3.5.7.4. Máy đo nhiệt độ tự ghi
- 3.5.8. Máy đo pH & phân tích nước đa chỉ tiêu
- 3.5.8.1. Bút đo
- 3.5.8.2. Máy đo cầm tay
- 3.5.8.3. Máy đo để bàn
- 3.5.8.4. Điện cực, Dung dịch chuẩn và Phụ kiện
- 3.5.8.4.1. Điện cực
- 3.5.8.4.2. Phụ kiện và hàng tiêu hao
- 3.5.8.4.2.1. Phụ kiện cho máy để bàn & máy cầm tay
- 3.5.8.4.2.2. Phụ kiện cho bút đo
- 3.5.8.4.2.2.1. Cảm biến
- 3.5.8.4.2.2.2. Phụ kiện khác
- 3.5.8.4.2.2.3. Dung dịch chuẩn
- 3.5.8.4.3. Dung dịch chuẩn
- 3.5.8.5. Máy phân tích nước đa chỉ tiêu
- 3.5.9. Nước bể bơi và bồn tắm
- 3.5.9.1. Quang kế
- 3.5.9.2. Thiết bị phân tích điện hóa
- 3.5.9.3. Bộ kit phân tích nước trực quan
- 3.5.10. Nước uống, nước thải và nước công nghiệp
- 3.5.10.1. Quang kế
- 3.5.10.2. Công nghệ cảm biến
- 3.5.10.3. Bộ kit phân tích nước trực quan
- 3.5.10.4. Thiết bị phân tích điện hóa
- 3.5.10.5. Bộ dụng cụ phân tích nước Wagtech
- 3.5.10.6. Bộ dụng cụ phân tích nước kết hợp/chuyên dụng
- 3.5.10.7. Khử trùng nước
- 3.5.11. Thiết bị đo & ghi khí hậu
- 3.5.11.1. Máy đo khí hậu
- 3.5.11.1.1. Máy đo vận tốc gió
- 3.5.11.1.2. Máy đo khí hậu
- 3.5.11.1.3. Máy ghi khí hậu
- 3.5.11.2. Máy đo thông số môi trường làm việc
- 3.5.11.2.1. Máy đo khí CO
- 3.5.11.2.2. Đầu đo khí
- 3.5.11.2.3. Máy đo độ ồn
- 3.5.11.2.4. Máy đo bức xạ
- 3.5.11.2.5. Máy đo cường độ sáng
- 3.5.11.2.6. Máy đếm hạt bụi trong không khí
- 3.5.11.3. Máy đo nhiệt độ độ ẩm đa năng
- 3.5.12. Thiết bị đo & phân tích khí thải
- 3.5.12.1. Thiết bị đo khí ống khói
- 3.5.12.1.1. Sử dụng trong phòng
- 3.5.12.1.2. Sử dụng ngoài trời
- 3.5.12.1.3. Sử dụng trong công nghiệp
- 3.5.12.1.4. Do dầu
- 3.5.12.1.5. Đo khí thải sinh học
- 3.5.12.2. Thiết bị đo khí trong lương thực
- 3.5.12.2.1. Đo CO và CO2
- 3.5.12.2.2. Thiết bị đo vận tốc gió
- 3.5.12.3. Thiết bị đo khí CO & CO2 môi trường
- 3.5.12.4. Thiết bị phân tích khí thải tự động
- 3.5.12.4.1. Thiết bị phân tích 4 khí
- 3.5.12.4.2. Thiết bị phan tích 5 khí
- 3.5.12.4.3. Khói dầu Diesel
- 3.5.12.5. Thiết bị theo dõi khí phát thải
- 3.5.12.6. Thiết bị kiểm tra dò khí
- 3.5.12.6.1. Khí cháy
- 3.5.12.6.2. Khí CO
- 3.5.12.6.3. Khí làm lạnh
- 3.5.12.7. Đầu lấy mẫu khí
- 3.5.12.7.1. Sử dụng cho Kane 250/425/450/455
- 3.5.12.7.2. Sử dụng cho Kane 900/940/9106
- 3.5.12.7.3. Sử dụng cho CO91/UK
- 3.5.12.8. Phụ kiện
- 3.5.13. Thiết bị phòng thí nghiệm môi trường
- 3.5.13.1. Bộ chiết Soxhlet
- 3.5.13.2. Thiết bị Kjedahl
- 3.5.13.3. Thiết bị thí nghiệm phổ thông
- 3.5.14. Thu hoạch và bảo quản
- 3.5.14.1. Ẩm kế
- 3.5.14.2. Chia mẫu
- 3.5.14.3. Đếm hạt
- 3.5.14.4. Lấy mẫu hạt
- 3.5.14.5. Năng suất
- 3.5.14.6. Phân loại kích thước
- 3.6. Tọa độ & Khoảng cách
- 3.6.1. Thiết bị đo lường quang học 2D, 3D
- 3.6.1.1. Bảng hiển thị kỹ thuật số
- 3.6.1.2. Kính hiển vi đo lường 2D, 3D
- 3.6.1.3. Máy chiếu biên dạng 2D, 3D
- 3.6.1.3.1. Máy chiếu biên dạng đa vật kính
- 3.6.1.3.2. Máy chiếu biên dạng đặt sàn
- 3.6.1.3.3. Máy chiếu biên dạng nâng cao
- 3.6.1.3.4. Máy chiếu biên dạng ngang
- 3.6.1.3.5. Máy chiếu biên dạng quang học
- 3.6.1.3.6. Máy chiếu biên dạng tiêu chuẩn
- 3.6.1.4. Máy đo 3 chiều (3D) quang học
- 3.6.1.5. Máy đo chiều cao
- 3.6.1.6. Máy đo CMM
- 3.6.1.6.1. Máy đo tọa độ 3 chiều (3D)
- 3.6.1.6.1.1. Máy đo tọa độ 3 chiều cơ học
- 3.6.1.6.1.2. Máy đo tọa độ 3 chiều đa chức năng
- 3.6.1.6.2. Máy đo tọa độ 3 chiều CNC (3D)
- 3.6.1.7. Máy đo lường quang học 2D, 3D (VMM)
- 3.6.1.7.1. Máy đo lường quang học tự động (3D)
- 3.6.1.7.1.1. Máy đo lường quang học 3D tiêu chuẩn
- 3.6.1.7.1.2. Máy đo lường quang học 3D kích thước lớn
- 3.6.1.7.2. Máy đo lường quang học cơ học (2D)
- 3.6.1.7.2.1. Máy đo lường quang học cơ học 2D tiêu chuẩn
- 3.6.1.7.2.2. Máy đo lường quang học cơ học 2D tăng cường
- 3.6.1.8. Máy hiệu chuẩn tọa độ
- 3.6.1.9. Thiết bị đọc thẻ RFID
- 3.6.1.10. Thước tuyến tính
- 3.6.1.10.1. Thước tuyến tính kiểu mở
- 3.6.1.10.2. Thước tuyến tính kiểu mỏng
- 3.6.1.10.3. Thước tuyến tính tiêu chuẩn
- 3.7. Sản xuất công nghiệp
- 3.7.1. Nhựa
- 3.7.2. Cao su
- 3.7.3. Dây điện
- 3.7.4. Da giày/Vinyl
- 3.7.5. Giấy/Bột giấy
- 3.7.6. Vải sợi/Nhuộm
- 3.7.7. Mực/Sơn
- 3.7.8. Vật liệu khác/Sản xuất theo yêu cầu
- 3.7.9. Máy đo & kiểm tra cơ tính vật liệu
- 3.7.9.1. Máy kiểm tra độ bền kéo
- 3.7.9.2. Thiết bị khác
- 3.7.9.3. Máy đo độ bền vải sợi
- 3.7.9.4. Thiết bị kiểm tra chiều dày, độ dính và tỷ trọng
- 3.7.9.5. Máy kiểm tra độ bền bằng phương pháp ma sát, mài mòn
- 3.7.9.6. Máy đo độ bền va đập
- 3.7.9.7. Máy đo độ bền nhiệt độ, môi trường
- 3.7.9.8. Máy đo độ bền xoắn
- 3.7.9.9. Máy thử uốn, kéo giãn
- 3.7.9.10. Máy đo độ bền nhựa và cao su
- 3.7.9.11. Cảm biến tải trọng
- 3.7.9.12. Máy đo độ chịu nén của thùng carton
- 3.7.10. Máy đo & kiểm tra rung
- 3.7.10.1. Thiết bị thử rung
- 3.7.10.1.1. Loại compact
- 3.7.10.1.2. Loại cơ bản (đơn trục)
- 3.7.10.1.3. Loại đa trục
- 3.7.10.1.4. Loại tiết kiệm năng lượng
- 3.7.10.1.5. Thiết bị thử rung kết hợp nhiệt độ và độ ẩm
- 3.7.10.1.6. Bộ điều khiển thử rung
- 3.7.10.2. Thiết bị đo rung
- 3.7.10.2.1. Cảm biến độ rung
- 3.7.10.2.1.1. Gia tốc kế áp điện
- 3.7.10.2.1.2. Gia tốc kế kiểu servo
- 3.7.10.2.1.3. Gia tốc kế áp trở
- 3.7.10.2.1.4. Cảm biến vận tốc điện động lực học
- 3.7.10.2.2. Máy đo độ rung
- 3.7.10.2.3. Thiết bị giám sát rung động
- 3.7.10.2.4. Đầu đo rung
- 3.7.10.3. Máy đo địa chấn
- 3.7.10.3.1. Máy đo địa chấn
- 3.7.10.3.2. Phụ kiện máy đo địa chấn
- 3.7.10.4. Bộ điều khiển rung
- 4. Thiết bị Giáo dục
- 4.1. Các bộ thí nghiệm
- 4.1.1. Vật lý
- 4.1.1.1. Vật lý 3D
- 4.1.2. Điện tử
- 4.1.2.1. Điện tử cơ bản
- 4.1.2.2. Bộ kít điện tử
- 4.1.2.3. Cảm biến & Bộ chuyển đổi
- 4.1.2.4. Điện tử điều khiển
- 4.1.2.5. Điện tử số
- 4.1.2.6. Điện tử công nghiệp
- 4.1.2.7. Hệ thống mạng SCADA cho Điện tử & Truyền thông
- 4.1.3. Truyền thông
- 4.1.3.1. Truyền thông tương tự
- 4.1.3.2. Hệ thống mạng SCADA cho Điện tử & Truyền thông
- 4.1.3.3. Truyền thông ứng dụng
- 4.1.3.4. Điện thoại
- 4.1.3.5. Truyền thông số
- 4.1.4. Điện
- 4.1.4.1. Điện cơ bản
- 4.1.4.2. Điện chứng minh
- 4.1.4.3. Xưởng lắp đặt điện
- 4.1.4.4. Máy điện
- 4.1.4.5. Bộ kít máy điện
- 4.1.4.6. Phòng thí nghiệm điện tiên tiến
- 4.1.5. Năng lượng
- 4.1.5.1. Hệ thống mạng SCADA cho Năng lượng tái tạo
- 4.1.5.2. Lưới điện thông minh
- 4.1.5.3. Bộ Rơ le
- 4.1.5.4. Nhà máy điện
- 4.1.5.5. Năng lượng tái tạo
- 4.1.5.6. Năng lượng: Phần mềm mô phỏng
- 4.1.6. Cơ điện tử và Tự động hóa
- 4.1.6.1. Các hệ thống
- 4.1.6.2. Tự động hóa (Điều khiển)
- 4.1.6.3. Tự động hóa (Điều chỉnh và Điều khiển)
- 4.1.6.4. Tự động hóa (Điều khiển hoạt động của bộ PLC)
- 4.1.6.5. Tự động hóa (Ứng dụng PLC trong công nghiệp)
- 4.1.6.6. Tự động hóa (Ứng dụng thực tế quy mô nhỏ của PLC)
- 4.1.6.7. Tự động hóa (Mô phỏng quá trình với PLC)
- 4.1.7. Cơ học & Vật liệu
- 4.1.7.1. Nguyên lý cắt chung
- 4.1.7.2. Nguyên lý cắt cơ bản
- 4.1.7.3. Sức bền vật liệu
- 4.1.7.4. Cơ khí đặc biệt & Đúc
- 4.1.7.5. Ô tô
- 4.1.7.6. Cơ khí đại cương
- 4.1.7.7. Cơ khí cơ bản
- 4.1.7.8. Công trình
- 4.1.7.9. Xây dựng
- 4.1.7.10. Kỹ thuật nông nghiệp
- 4.1.7.11. Kỹ thuật khác
- 4.1.8. Cơ học chất lỏng & Khí động lực học
- 4.1.8.1. Cơ học chất lỏng (Cơ bản)
- 4.1.8.2. Cơ học chất lỏng (Đại cương)
- 4.1.8.3. Cơ học chất lỏng (Kênh chảy)
- 4.1.8.4. Máy thủy lực (Bơm)
- 4.1.8.5. Quạt & Máy nén
- 4.1.8.6. Máy thủy lực (Tuabin)
- 4.1.8.7. Khí động lực học (Cơ bản)
- 4.1.8.8. Khí động lực học (Đại cương)
- 4.1.8.9. Hệ thống mạng SCADA cho Cơ học chất lỏng
- 4.1.9. Kỹ thuật nhiệt & Nhiệt động lực học
- 4.1.9.1. Kỹ thuật lạnh
- 4.1.9.2. Kỹ thuật đun nóng
- 4.1.9.3. Bơm nhiệt
- 4.1.9.4. Điều hòa không khí
- 4.1.9.5. Tháp giải nhiệt
- 4.1.9.6. Trao đổi nhiệt
- 4.1.9.7. Truyền nhiệt (Cơ bản)
- 4.1.9.8. Truyền nhiệt (Đại cương)
- 4.1.9.9. Truyền nhiệt (Đặc biệt)
- 4.1.9.10. Kim phun & Hơi nước
- 4.1.9.11. Kỹ thuật cháy
- 4.1.9.12. Bàn kiểm tra động cơ
- 4.1.9.13. Tuabin nhiệt
- 4.1.9.14. Hệ thống mạng SCADA cho Nhiệt động lực học
- 4.1.10. Điều khiển quá trình
- 4.1.10.1. Điều khiển quá trình căn bản
- 4.1.10.2. Điều khiển quá trình công nghiệp
- 4.1.10.3. Hệ thống mạng SCADA cho Điều khiển quá trình
- 4.1.11. Kỹ thuật hóa học
- 4.1.11.1. Kỹ thuật hóa học (Cơ bản)
- 4.1.11.2. Kỹ thuật hóa học (Đại cương)
- 4.1.11.3. Thiết bị phản ứng hóa học
- 4.1.11.4. Quá trình hóa học
- 4.1.11.5. Quá trình hóa học (Công nghiệp chế biến)
- 4.1.11.6. Quá trình hóa học (Đặc biệt)
- 4.1.11.7. Hệ thống mạng SCADA cho Kỹ thuật hóa học
- 4.1.12. Công nghệ Nước & Thực phẩm
- 4.1.12.1. Công nghệ thực phẩm (Cơ bản)
- 4.1.12.2. Công nghệ thực phẩm (Sữa)
- 4.1.12.3. Công nghệ thực phẩm (Dầu)
- 4.1.12.4. Công nghệ thực phẩm (Nhà máy bán sản xuất)
- 4.1.12.5. Xử lý nước
- 4.1.12.6. Hệ thống mạng SCADA cho Công nghệ thực phẩm
- 4.1.13. Môi trường
- 4.1.13.1. Thủy học
- 4.1.13.2. Xử lý nước
- 4.1.13.3. Ô nhiễm (Đất)
- 4.1.13.4. Hệ thống mạng SCADA cho Môi trường
- 4.1.14. Kỹ thuật y sinh
- 4.1.14.1. Ứng dụng y sinh
- 4.2. Phòng thí nghiệm đồng bộ
- 4.2.1. Vật lý
- 4.2.2. Điện tử
- 4.2.3. Viễn thông
- 4.2.4. Điện
- 4.2.5. Năng lượng
- 4.2.6. Cơ điện tử & Tự động hóa
- 4.2.7. Cơ học & Vật liệu
- 4.2.8. Cơ học chất lỏng & Khí động lực học
- 4.2.9. Kỹ thuật nhiệt & Nhiệt động lực học
- 4.2.10. Điều khiển quá trình
- 4.2.11. Kỹ thuật hóa học
- 4.2.12. Công nghệ Nước & Thực phẩm
- 4.2.13. Môi trường
- 4.2.14. Phòng thí nghiệm đặc biệt
- 5. Thiết bị Công nghiệp
- 5.1. Thiết bị vệ sinh công nghiệp
- 5.2. Đồng hồ đo nhiệt độ
- 5.3. Thiết bị đo, kiểm soát, rơ-le áp suất
- 5.4. Thiết bị giám sát biến thế
- 5.5. Thiết bị thông khí cho biến thế
- 5.6. Đồng hồ chỉ mức dầu
- 5.7. Đồng hồ đo lưu lượng
- 5.8. Đồng hồ đo khí
- 5.9. Thiết bị phân tích khí hòa tan
- 5.10. Thiết bị giám sát máy cắt, SF6 và đồng hồ
- 5.11. Thiết bị định vị sự cố
- 5.12. Thiết bị giám sát chất lượng nguồn điện
- 5.13. Thiết bị báo động và ghi sự cố
- 5.14. Hệ thống phần mềm
- 5.15. Thiết bị đo, giám sát phóng điện cục bộ
- 5.16. Thiết bị giám sát SF6
- 5.17. Thiết bị giám sát mô tơ & máy phát
- 5.18. Máy phát điện
- 5.19. Thiết bị điện
- 5.19.1. Bộ lưu điện UPS
- 5.19.1.1. UPS OFFLINE
- 5.19.1.2. UPS LINE INTERACTIVE
- 5.19.1.3. UPS ONLINE
- 5.19.1.4. Phụ kiện
- 5.20. Hệ thống lọc nước
- 5.20.1. Hệ thống lọc nước công nghiệp
- 5.20.2. Hệ thống lọc nước phòng thí nghiệm
- 5.20.3. Thiết bị lọc y tế
- 5.20.4. Dịch vụ
- 6. Thiết bị Chế tạo
- 6.1. Chế tạo sản phẩm công nghiệp bằng kỹ thuật in 3D
- 6.1.1. Nghiên cứu và Phát triển
- 6.1.2. Sản xuất công nghiệp
- 6.1.3. Sản xuất thử nghiệm
- 6.2. Chế tạo vật liệu chức năng
- 6.2.1. Bán dẫn
- 6.2.1.1. Hệ thống quang khắc
- 6.2.1.1.1. Hệ thống quang khắc cơ học
- 6.2.1.1.2. Hệ thống quang khắc tự động
- 6.2.1.1.3. Hệ thống quang khắc TSP
- 6.2.1.1.4. Bond Aligner
- 6.2.1.1.5. Hệ thống in điểm nanoimprint
- 6.2.1.2. Hệ thống phủ quay màng mỏng
- 6.2.1.2.1. Máy phủ quay
- 6.2.1.3. Hệ thống quang khắc quy trình ướt
- 6.2.1.4. Thiết bị khác
- 6.2.1.5. Máy hàn lật Flip-chip
- 6.2.2. Chế tạo màng mỏng
- 7. Pallet
- 7.1. Thiết bị Y tế
- 7.1.1. Khoa khám bệnh và hồi sức cấp cứu
- 7.1.1.1. Máy theo dõi bệnh nhân
- 7.1.2. Khoa nội tổng hợp, tim mạch, lão khoa
- 7.1.3. Khoa truyền nhiễm và khoa lao
- 7.1.4. Khoa da liễu
- 7.1.5. Khoa thần kinh và khoa tâm thần
- 7.1.5.1. Máy kích thích từ xuyên sọ (TMS)
- 7.1.5.1.1. Máy kích thích từ xuyên sọ (TMS)
- 7.1.5.1.2. Cuộn kích thích từ
- 7.1.5.1.2.1. Cuộn kích thích từ hình tròn
- 7.1.5.1.2.2. Cuộn kích thích từ cánh bướm
- 7.1.5.1.2.3. Cuộn kích thích từ đặc biệt
- 7.1.5.1.3. Phụ kiện
- 7.1.6. Khoa y học cổ truyền và khoa nhi
- 7.1.7. Khoa ngoại tổng hợp (gồm ngoại-chấn thương chỉnh hình-bỏng)
- 7.1.8. Khoa phẫu thuật gây mê hồi sức
- 7.1.8.1. Đèn mổ
- 7.1.8.2. Máy gây mê
- 7.1.8.3. Bàn mổ
- 7.1.9. Khoa sản phụ (gồm cả sơ sinh)
- 7.1.10. Khoa tai mũi họng, răng hàm mặt và mắt
- 7.1.11. Khoa vật lý trị liệu phục hồi chức năng
- 7.1.12. Khoa ung bướu và huyết học truyền máu
- 7.1.12.1. Máy đo oxy bão hòa
- 7.1.12.2. Máy xét nghiệm đông máu
- 7.1.13. Khoa hoá sinh và vi sinh
- 7.1.13.1. Máy đo EtCO2
- 7.1.13.2. Máy phân tích sinh hóa
- 7.1.13.3. Máy xét nghiệm điện giải
- 7.1.13.4. Máy phân tích huyết học
- 7.1.13.5. Thiết bi lên men
- 7.1.13.5.1. Máy chính
- 7.1.13.5.2. Phụ kiện
- 7.1.13.6. Máy rửa khay ủ vi thể
- 7.1.13.7. Máy đọc khay ủ vi thể
- 7.1.13.8. Máy điện di / Máy chuyển thấm
- 7.1.14. Khoa chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng và nội soi
- 7.1.14.1. Máy rửa phim X-quang
- 7.1.14.1.1. Máy rửa phim X-quang y tế
- 7.1.14.1.2. Máy rửa phim X-quang nha khoa
- 7.1.14.1.3. Máy rửa phim X-quang thú y
- 7.1.14.1.4. Máy rửa phim X-quang công nghiệp
- 7.1.15. Khoa giải phẫu bệnh và chống nhiễm khuẩn
- 7.1.16. Các khoa, phòng khác
- 8. Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm
- 8.1. Hóa chất thí nghiệm
- 8.1.1. Thuốc thử Miễn dịch học
- 8.1.2. Bộ kít Cố định mẫu cho Sinh học và Khoa học vật liệu
- 8.1.3. Hóa chất cho Kính hiển vi điện tử, Kính hiển vi quang học và Nghiên cứu mô
- 8.1.4. Flux
- 8.1.5. Thuốc thử phân tích BOD
- 8.1.6. Thuốc thử phân tích COD
- 8.1.7. Chất trợ chảy
- 8.1.8. Axit và thuốc thử độ tinh khiết cao
- 8.1.9. Hợp chất độ tinh khiết cao
- 8.1.10. Hợp chất vô cơ
- 8.1.11. Thuốc thử phân tích sắc kí ion
- 8.1.12. Vật liệu tham chiếu matrix
- 8.1.13. Dung dịch chuẩn TIC/TOC
- 8.1.14. Dung dịch thể tích, Dung dịch đệm và Thuốc thử
- 8.1.15. Hóa chất cho phương pháp APHA
- 8.2. Dụng cụ thủy tinh
- 8.2.1. Nhiệt kế
- 8.2.2. Bình cầu đáy bằng
- 8.2.3. Phân phối chất lỏng
- 8.2.3.1. Micropipette
- 8.2.3.2. Dụng cụ phân phối chất lỏng
- 8.2.4. Xy lanh
- 8.2.4.1. Xy lanh khí
- 8.2.4.2. Xy lanh
- 8.2.4.3. Bơm - kim tiêm
- 8.2.5. Phễu thủy tinh
- 8.2.6. Nút đa năng
- 8.2.7. Bình cầu đáy tròn
- 8.2.8. Bình định mức
- 8.2.9. Bình phản ứng Sunfo hóa
- 8.2.10. Bình quả lê đáy nhọn
- 8.2.11. Pipet thẳng
- 8.2.12. Pipet bầu
- 8.2.13. Cốc đong
- 8.2.14. Buret tự động
- 8.2.15. Bình tam giác
- 8.2.16. Buret
- 8.2.17. Buret micro
- 8.2.18. Bình quả lê đáy tròn
- 8.2.19. Bình Schlenk
- 8.2.20. Dụng cụ thủy tinh định mức
- 8.2.20.1. Ống đong
- 8.2.20.2. Ống hút bầu
- 8.2.20.3. Bình định mức
- 8.2.20.4. Buret tự động
- 8.2.20.5. Ống hút thẳng
- 8.2.20.6. Ống buret
- 8.2.20.7. Chai xác định số i ốt
- 8.2.20.8. Chai xác định trọng lượng riêng tương đối
- 8.2.20.9. Bình nón
- 8.2.20.10. Cốc thủy tinh
- 8.2.20.11. Bình cầu
- 8.2.20.12. Chai thủy tinh
- 8.2.20.13. Ống hút tự động
- 8.2.20.14. Ống hút chuyển thể tích
- 8.2.20.15. Ống hút huyết thanh
- 8.2.20.16. Ống hút Pasteur
- 8.2.20.17. Ống hút sữa
- 8.2.20.18. Ống hút xả hết
- 8.2.20.19. Bơ kế
- 8.2.21. Ống đong
- 8.3. Dụng cụ thí nghiệm
- 8.3.1. Bình phản ứng và phụ kiện
- 8.3.2. Máy cất nước
- 8.3.3. Tỷ trọng kế
- 8.3.4. Dụng cụ thí nghiệm Sắc ký
- 8.3.5. Dụng cụ thí nghiệm sinh học
- 8.3.6. Dụng cụ thí nghiệm Điện hóa học
- 8.3.7. Dụng cụ thí nghiệm bằng thạch anh
- 8.3.8. Dụng cụ thí nghiệm bằng nhựa
- 8.3.9. Dụng cụ thí nghiệm bằng gốm sứ
- 8.3.10. Các trang bị bảo hộ
- 8.3.11. Dụng cụ phân phối chất lỏng
- 8.3.12. Bộ lọc & Giấy lọc
- 8.3.13. Bộ thí nghiệm hóa học bằng thủy tinh
- 8.3.14. Thiết bị và Phụ kiện
- 8.3.14.1. Máy hàn
- 8.3.14.2. Chén nung graphit
- 8.3.14.2.1. Chén nung graphit - nung chảy
- 8.3.14.2.2. Chén nung graphit - đốt cháy
- 8.3.15. Dụng cụ thí nghiệm bằng bạch kim
- 9. Phòng thí nghiệm chuyên ngành
- 9.1. Giải pháp quản lý nông nghiệp thông minh
- 9.1.1. Phần mềm quản lí phân bón
- 9.1.2. Bộ dụng cụ phân tích
- 9.1.2.1. Bộ dụng cụ đo chất lượng đất đa chỉ tiêu
- 9.1.2.1.1. Bộ dụng cụ đo chất lượng đất đa chỉ tiêu STH
- 9.1.2.2. Bộ dụng cụ đo chất lượng nước đa chỉ tiêu
- 9.1.2.3. Bộ dụng cụ phân tích các nguyên tố đa lượng trong mô thực vật
- 9.2. Phân tích chất lượng và an toàn thực phẩm
- 9.2.1. Hệ thống chuẩn bị nuôi cấy vi sinh
- 9.2.2. Môi trường bằng vi khuẩn để phát hiện và định danh
- 9.2.3. Hệ thống chuẩn bị mẫu
- 9.2.4. Hệ thống phát hiện nguồn gây bệnh
- 9.2.5. Hệ thống đếm khuẩn
- 9.2.6. Hệ thống phát hiện nhanh vi khuẩn
- 9.2.7. Hệ thống định danh vi khuẩn
- 9.2.8. Kiểm tra nước và môi trường
- 9.3. Y Sinh
- 9.3.1. Hệ thống chuẩn bị nuôi cấy vi sinh
- 9.3.2. Giám sát môi trường
- 9.3.3. Hệ thống phát hiện nhanh và kiểm tra vô trùng
- 9.3.4. Sản phẩm tế bào và huyết học
- 9.3.5. Máy định danh vi khuẩn
- 9.3.6. Môi trường cho mẫu không vô trùng
- 9.3.7. Tủ nuôi cấy vi sinh nhỏ gọn EVISIGHT
- 9.4. Hệ thống chuẩn đoán
- 9.4.1. Chuẩn đoán miễn dịch
- 9.4.2. Hệ thống chuẩn bị nuôi cấy vi sinh
- 9.4.3. Hệ thống lấy mẫu và chuẩn bị nuôi cấy
- 9.4.4. Môi trường dành cho vi sinh
- 9.4.5. Hệ thống định danh vi khuẩn
- 9.4.6. Hệ thống phát hiện kháng thuốc và AST
- 9.5. Phân tích mỹ phẩm
- 9.5.1. Kiểm tra theo yêu cầu
- 9.5.2. Hệ thống chuẩn bị nuôi cấy vi sinh
- 9.5.3. Hệ thống phát hiện nhanh vi khuẩn
- 9.5.4. Hệ thống phát hiện vi khuẩn truyền thống
- 9.5.5. Hệ thống định danh vi khuẩn
- 9.5.6. Giám sát môi trường
- 10. Dịch vụ Phân tích
- 11. Khuyến mại
- 11.1. Kính hiển vi
- 11.2. Sản phẩm khuyến mại
- 11.3. Danh mục hàng lẻ
- 11.4. Bể rửa siêu âm
- 11.5. Thiết bị đo pH, phân tích chất lượng nước
- 11.6. Máy khuấy đũa
- 11.7. Máy khuấy từ
- 11.8. Máy đồng hóa mẫu
- 11.9. Máy nghiền mẫu
- 11.10. Thiết bị phản ứng hóa học
- 11.11. Máy đo, ghi nhiệt độ
- 11.12. Máy kiểm bằng tra nội soi
- 11.13. Máy đo độ ồn
- 11.14. Máy đo khí hậu
- 11.15. Máy đo vận tốc gió
- 11.16. Máy đo chiều dày lớp phủ
- 11.17. Máy đo khoảng cách
- 11.18. Máy đo độ ẩm
- 11.19. Dung dịch làm sạch
- 11.20. Máy cô quay chân không
- 11.21. Bếp gia nhiệt
- 11.22. Máy lắc
- 11.23. Dụng cụ thủy tinh
- 11.23.1. Cốc đong
- 11.23.2. Bình định mức
- 11.23.3. Ống đong
- 11.23.4. Pipet bầu
- 11.23.5. Pipet thẳng
- 11.23.6. Buret
Tin bài
Hướng dẫn
Thông tin website