1. Giảm đáng kể thời gian xử lý nhờ sử dụng dòng điện đầu dò cường độ lớn (tối đa 90 nA)
Xử lý mặt cắt của mối hàn (kích thước xử lý: W: 95 µm, D:55 µm, thời gian chạy máy: 20 phút)
2. Không làm hỏng mẫu khi chuẩn bị mẫu TEM nhờ điện áp xử lý thấp (0.5 kV hay cao hơn)
và tăng cường độ phân giải ảnh điện tử thứ cấp ở mức áp kV thấp (thấp hơn 1kV: tùy chọn thêm)
3. Độ phân giải thu ảnh SIM cao (độ phân giải ảnh điện tử thứ cấp 4nm ở 30 kV)
4. Bàn mẫu cơ học điều khiển 5- trục tự động có độ chính xác cao
Cho phép xác định tọa độ chính xác hơn giúp căn chỉnh khi tạo ảnh và chuẩn bị mẫu liên tục cho TEM.
5. Dễ sử dụng và nhiều phương pháp xử lý mẫu
Có thể thổi nhiều loại khí trong quá trình thụ động hóa, hàn, cách nhiệt và khắc mòn, v.v.
6. Phân tích tái cấu trúc ảnh 3D SIM
Có thể thực hiện phân tích tái cấu trúc sử dụng hình ảnh mặt cắt SIM thu được bằng cách lấy các mặt cắt đều nhau và quan sát. Tính năng này thích hợp để quan sát 3 chiều trạng thái phân tán và hốc của phần tử vật liệu composite.
7. Chỉnh sửa mạch sử dụng hệ thống cấp khí đa năng (MGS II) (Tùy chọn thêm)
Có thể cấp nhiều loại khí khi chỉnh sửa mạch, hàn, thụ động hóa, cách điện, khắc mòn…
8. Nhiều tính năng liên kết (Tùy chọn thêm)
Chỉ có tính năng liên kết phối hợp của Hitachi High-Tech Science cho phep xác định liên kết nhanh chóng và chính xác.
(Japan Patent No.4634134, US Patent No. 7595488)
Kích thước mẫu |
Kích thước tối đa 50 mm và dày 12 mm |
Bàn mẫu |
Bàn mẫu xoay nghiêng 5 - trục tự động |
Điện thế gia tốc |
1 - 30 kV (0.5 kV - *Tùy chọn thêm) |
Dòng điện tối đa của chùm tia |
4 nm @ 30 kV |
Cường độ dòng đầu dò tối đa |
90 nA |
Mật độ dòng điện tối đa |
50A/cm2 |
Tùy chọn thêm |
|
- Hệ thống cấp khí 4 kênh II |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.