Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Máy phân tích Carbon/Lưu huỳnh Horiba EMIA-V2

Model: EMIA-V2
Tình trạng: Liên hệ
Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa. Việc kiểm soát quá trình đốt cháy được thực hiện bằng cách sử dụng phương pháp lò cảm ứng cao tần. Kiểm soát nhiệt chính xác theo mục đích phân tích cho phép phân tích tất cả các loại mẫu với độ chính xác cao. Một loạt các model cho phép bạn lựa chọn hệ thống lò phù hợp nhất với mẫu và ứng dụng đa dạng.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

Giới thiệu chung

Thiết bị EMIA-V2 phân tích hàm lượng carbon và lưu huỳnh chiết xuất trong quá trình đốt cháy trong lò cao tần được lập trình mà không cần quá trình chuyển hóa. Việc kiểm soát quá trình đốt cháy được thực hiện bằng cách sử dụng phương pháp lò cảm ứng cao tần. Kiểm soát nhiệt chính xác theo mục đích phân tích cho phép phân tích tất cả các loại mẫu với độ chính xác cao. Một loạt các model cho phép bạn lựa chọn hệ thống lò phù hợp nhất với mẫu và ứng dụng đa dạng.

  • Model EMIA-920V2 C/S: Máy phân tích carbon/lưu huỳnh hiệu suất cao, độ chính xác nhỏ hơn 0.3ppm
  • Model EMIA-320V C/S:  Máy phân tích carbon/lưu huỳnh hiệu suất cao model tiêu chuẩn cho nhiều ứng dụng khác nhau.

 

Đặc tính kỹ thuật

  • Cơ cấu "Tự động làm sạch" giúp giảm bớt công tác bảo trì (tiêu chuẩn 920V2, tùy chọn cho 320V2)
  • Cơ cấu gia nhiệt bộ lọc bụi giúp tăng cường độ ổn định của phép phân đo bằng sự giảm hấp thụ khí cực thấp (chỉ 920V2)
  • Phát hiện đồng thời CO/CO2/SO2 thời gian thực không cần ô xy hóa (COCO2) hoặc hấp thụ SO3.
  • Khả năng tự chuẩn đoán đa dạng
  • Đường cong nhiệt độ được lập trình để tối ưu hóa quá trình đốt cháy.
  • Cung cấp các model tiêu chuẩn hoặc tùy chọn để phù hợp với các yêu cầu về ứng dụng.
EMIA-920V2 series
 
EMIA-920V2 Phân tích đồng thời carbon/lưu huỳnh
EMIA-921V2 Phân tích carbon
EMIA-922V2 Phân tích lưu huỳnh
Nguyên lý

Thiết bị phân tích hồng ngoại không tán xạ NDIR
Phương pháp lò cao tần trong dòng kh ô xy 

Dải đo

Carbon: 0-6,0%, Lưu huỳnh: 0-1,0%
Dải đo mở rộng đến 100% wt bằng cách giảm trọng lượng mẫu

Độ chính xác

Carbon: 
Hàm lượng dưới 20 ppm >>> σn-1≦0.3 ppm
Hàm lượng cao hơn 20 ppm >>> σn-1≦1 ppm or RSD ≦0.5%

Lưu huỳnh:
Hàm lượng dưới 20 ppm >>> σn-1≦0.3 ppm
Hàm lượng cao hơn 20 ppm >>> σn-1≦1 ppm or RSD ≦0.75%

Trọng lượng mẫu:  1,0g tiêu chuẩn
Độ nhạy:  0,01ppm 
Thời gian phân tích:   Thông thường từ 30 tới 60 giây (sau khi đốt), thay đổi tùy theo đặc tính của mẫu
Hiệu chuẩn  Hiệu chuẩn đơn điểm hoặc đa điểm bằng mẫu chuẩn
Phương pháp lò đốt/cấu trúc lò  

Phương pháp lò cảm ứng cao tần với chức năng kiểm soát quá trình đốt
Công suất A nốt: 2300W
Tần số: 20MHz 
Cường độ dòng điện: Có thể cài đặt tới 500mA 
Có khả năng kiểm soát tự động (tối đa 10 bước)
Chức năng gia nhiệt bộ lọc bụi liên tục

Khí vận hành  

Độ tinh khiết của Ô xy: hơn 99.5%
Không khí khô hoặc ni tơ: cung cấp áp suất 0.35MPa

Chức năng  

Phân tích gián đoạn
Tự động chẩn đoán
Lưu dữ liệu (kết quả đo)
Truy xuất đường cong hiệu chuẩn và các điều kiện đo
Tính toán thống kê
Hướng dẫn bảo trì

Cơ cấu tự động làm sạch  Lắp sẵn theo tiêu chuẩn
Thiết bị tinh lọc khí ô xy  Lắp sẵn theo tiêu chuẩn
Công suất  

Máy chính: AC200/220/240V 5kVA 50/60Hz
PC: AC100V, 120/200/220/240V 0.5kVA 50/60Hz

Kích thước  560(W)×927(D)×950(H)mm ~170 kg

 

 

EMIA-320V2 series

EMIA-320V2 SPhân tích carbon/lưu huỳnh tự động
EMIA-321V2 Carbon analysis
EMIA-322V2

Sulfur analysis

Nguyên lý Thiết bị phân tích hồng ngoại không tán xạ NDIR
Phương pháp lò cao tần trong lưu lượng ô xy 
Dải đo

Carbon: 0-6,0%, Lưu huỳnh: 0-1,0%
Dải mở rộng đến 100% wt bằng cách giảm trọng lượng mẫu

Độ chính xác

Carbon: σn-1≦2 ppm or RSD≦1.0%
Lưu huỳnh: σn-1≦2 ppm or RSD≦1.5%

Trọng lượng mẫu 1,0g theo tiêu chuẩn
Độ nhạy 0,1ppm 
Thời gian phân tích Thông thường từ 30 tới 60 giây (sau khi đốt), thay đổi tùy theo đặc tính của mẫu
Hiệu chuẩn Hiệu chuẩn đơn điểm hoặc đa điểm bằng mẫu chuẩn 
Phương pháp lò đốt/cấu trúc lò

Phương pháp lò phản ứng cao tần với chức năng kiểm soát quá trình đốt
Công suất A nốt: 2300W
Tần số: 20MHz 
Cường độ: Có thể cài đặt tới 500mA 
Có khả năng kiểm soát tự động (tối đa 10 bước) 

Khí vận hành

Độ tinh khiết của Ô xy: hơn 99.5%
Không khí khô hoặc ni tơ: cung cấp áp suất 0.35MPa

Chức năng

Phân tích gián đoạn
Tự động chẩn đoán
Lưu dữ liệu (kết quả đo)Truy xuất đường cong hiệu chuẩn và các điều kiện đo
Tính toán thống kê

Cơ cấu tự động làm sạch Tùy chọn
Thiết bị tinh lọc khí ô xy Tùy chọn
Công suất

Máy chính: AC200/220/240V 5kVA 50/60Hz
PC: AC100V, 120/200/220/240V 0,5kVA 50/60Hz

Kích thước 560(W)×885(D)×820(H)mm Approx.170 kg 

 

 

Sơ đồ

EMIA-Vseries Dimensional outline drawing (mm)

 
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.