Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Laser công nghiệp xung cực ngắn RAPID NX

Model:
Tình trạng: Liên hệ
Bộ sản phẩm được thiết kết mới RAPID NX với khoảng thời gian xung < 15 ps, không chỉ có giá thành hợp lý, mà còn hoàn toàn đáp ứng đầy đủ các ứng dụng công nghiệp 24/7.

RAPID NX là hệ thống laser pico giây thế hệ mới sở hữu tất cả các tính năng nổi bật của dòng laser RAPID hiện hành, với giá thành tiết kiệm. Nhờ vậy, thiết bị thực sự là công cụ lý tưởng cho các ứng dụng gia công mico độ chính xác cao, lĩnh vực đặt chất lượng của vết cắt và giá thành hệ thống là những thành tố hàng đầu và quan trọng nhất
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần
  • Công suất 7W ở bước sóng 1064 nm
  • Dải tần số lặp từ  50 kHz tới 1000 kHz
  • Năng lượng xung lên tới 50µJ
  • Các thông số xung theo yêu cầu người dùng
  • Chế độ đốt cháy (burst mode)
  • Chất lượng chùm tia cao M2 < 1.3
  • Thông số chùm tia và độ ổn định chỉ hướng chùm tia tốt hơn xuyên suốt dải xung RF (PRF)
  • Dịch vụ hiện trường đầy đủ
  • Ít phải bảo dưỡng

Thông số kĩ thuật

Giá trị

Chú giải

Bước sóng cơ sở

1064.5 nm +/- 0.5 nm

 

Năng lượng đầu ra

7 µJ @ 1064 nm, 1 MHz (7W) 12 µJ @ 1064 nm, 500 kHz (6W) 25 µJ @ 1064 nm, 200 kHz (5W) 40 µJ @ 1064 nm, 100 kHz (4W)

tại 1064 nm

Tần số lặp

50 kHz tới 1 MHz

 Tần số xung của hạt trong khoảng  40 MHz tới 42 MHz.

Độ rộng xung

10 ps tới 15 ps

 

Chất lượng chùm tia

M2 , 1.3

 

Đường kính chùm tia

1 +/- 0.2 mm

 

Định vị chùm tia

Tại cổng ra +/- 25% của RR

 

Độ loạn thị

± 25% của dải Rayleigh

 

Tính chất elip

0.85 < e < 1.15

 

Thông số chế độ vận hành thay đổi theo tần số lặp

Nằm trong khoảng thông số kĩ thuật, nhưng sẽ thay đổi theo tần số lặp

 

Tỉ lệ phân cực

> 100:1

 

Định hướng phân cực

Đường vuông góc ± 3 độ IR

 

Tỉ lệ tương phản

> 100:1

Được xác định theo tỉ số năng lượng của xung chính và xung đầu tiên

Độ ổn định xung (RMS)

< 1% tại 1 MHz

 Khảo sát đo trên 1000 xung - 1 sigma

Độ ổn định xung (pk-pk)

< 5%

 Cho 1000 xung liên tiếp

Độ ổn định công suất

< 1% (vận hành quá 8 giờ)

Sự biến thiên Pk-Pk của công suất trung bình (được đo 30 giây mỗi lần và lấy giá trị trung bình trong khoảng thời gian hơn 5 phút)

Thời gian làm nóng

Khởi động nguội: < 15 phút; Khởi động nóng: < 10 phút

 

Độ rò rỉ CW

< 5% công suất đầu ra

 

Độ ổn định chỉ hướng lâu dài tại tần số lặp cố định

< ±25 µrad

Hơn 8 giờ

Kiểm soát xung

Bộ lọc xung tiêu chuẩn để kiểm soát xung đông lực học

 

Trọng lượng phần đầu máy

62 lbs; 28 kg

 

Kích thước PSU

19-inch lắp ráp trên giá - 3U

 

Cổng giao tiếp ngoài

RS 232; Ethernet

Cổng kết nối PSU đầu vào; USB tùy chọn

Công suất tiêu thụ

100V tới 240V AC; < 500W

Chế độ hoạt động điển hình

  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.