Innova 90C FreD
Thông số kĩ thuật - Công suất |
||||
SHG1 |
Cơ bản2 |
|||
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
|
Nhiều vạch khả kiến |
5.00 |
|||
264.3 |
0.02 |
528.7 |
0.35 |
|
257.2 |
0.10 |
514.5 |
2.00 |
|
250.8 |
0.015 |
501.7 |
0.40 |
|
248.2 |
0.06 |
496.5 |
0.60 |
|
244.0 |
0.10 |
488.0 |
1.50 |
|
238.2 |
0.03 |
476.5 |
0.60 |
|
229.0 |
0.01 |
457.9 |
0.35 |
|
Nhiều vạch UV3 |
0.60 |
|||
Thông số kĩ thuật chùm tia4 |
||||
SHG |
Cơ bản (514.5 nm) |
|||
Đường kính (mm) |
0.6-0.95 |
1.76 |
||
Độ phân tán chùm tia (mrad)7 |
0.5-0.85 |
0.5 |
||
Độ phân cực đầu ra |
100:1 phương ngang |
100:1 thẳng đứng |
||
Độ ổn định công suất8 |
±1.0% |
±0.5% |
1 Khi đặt mua, khách hàng phải cho biết bước sóng tần số nhân đôi nào sẽ được kiểm tra và đảm bảo tại nhà máy. Việc đảm bảo các bước sóng khác sẽ phát sinh thêm chi phí cho hệ thống quang học (khi được yêu cầu) và phí kiểm tra.
2 Công suất đầu ra cơ bản được đảm bảo cho lựa chọn nhiều vạch khả kiến, các bước sóng 514.5 và 488.0 nm. Việc đảm bảo các bước sóng khác sẽ phát sinh chi phí cho hệ thống quang học (khi được yêu cầu) và kiểm tra.
3 Yêu cầu gia trọng và hệ quang học bổ sung cho công tác đảm bảo ở tùy chọn nhiều vạch khả kiến.
4 Các giá trị thông số chùm tia điển hình.
5 Đường kính chùm tia được đo ở mật độ 1/e2 điểm, khoảng cách 1m tình từ cạnh mép đầu ra.
6 Đường kính chùm tia được đo ở mật độ 1/e2 điểm tại bộ ghép đầu ra.
7 Phép đo toàn góc
8 Thông số khi điều chỉnh nguồn sáng với PowerTrack™ trong khoảng thời gian hơn 30 phút sau 1 giờ warm-up.
Innova 300C MotoFreD
Thông số kĩ thuật - Công suất |
||||||
SHG1 |
Tùy chọn công suất lớn* |
Cơ bản2 |
||||
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
|
Nhiều vạch khả kiến |
5.00 |
|||||
264.3 |
0.02 |
264.3 |
0.02 |
528.7 |
0.35 |
|
257.2 |
0.10 |
257.2 |
0.20 |
514.5 |
2.00 |
|
250.8 |
0.015 |
250.8 |
0.03 |
501.7 |
0.40 |
|
248.2 |
0.06 |
248.2 |
0.075 |
496.5 |
0.60 |
|
244.0 |
0.10 |
244.0 |
0.125 |
488.0 |
1.50 |
|
238.2 |
0.03 |
238.2 |
0.04 |
476.5 |
0.60 |
|
229.0 |
0.01 |
229.0 |
0.015 |
457.9 |
0.35 |
|
Nhiều vạch UV3 |
0.40 |
|||||
363.83 |
0.14 |
|||||
351.13 |
0.14 |
|||||
*Thông số tùy chọn. Tùy chọn SHG công suất lớn theo yêu cầu |
||||||
Thông số kĩ thuật chùm tia4 |
||||||
SHG |
Cơ bản (514.5 nm) |
|||||
Đường kính chùm tia (mm)4 |
0.6-0.95 |
1.76 |
||||
Độ phân tán chùm tia (mrad)7 |
0.5-0.85 |
0.5 |
||||
Độ phân cực đầu ra |
100:1 phương ngang |
100:1 thẳng đứng |
||||
Độ ổn định công suất8 |
±1.0% |
±0.5% |
1 Khi mua hàng, khách hàng phải cho biết bước sóng tần số nhân đôi nào sẽ được kiểm tra và đảm bảo tại nhà máy. Việc đảm bảo các bước sóng khác sẽ phát sinh thêm chi phí cho hệ thống quang học (khi được yêu cầu) và phí kiểm tra.
2 Công suất đầu ra cơ bản được đảm bảo cho lựa chọn nhiều vạch khả kiến, các bước sóng 514.5 và 488.0 nm. Việc đảm bảo các bước sóng khác sẽ phát sinh chi phí cho hệ thống quang học (khi được yêu cầu) và kiểm tra.
3 Yêu cầu gia trọng và hệ quang học bổ sung cho công tác đảm bảo ở tùy chọn nhiều vạch khả kiến.
4 Các giá trị thông số chùm tia điển hình.
5 Đường kính chùm tia được đo ở mật độ 1/e2 điểm, khoảng cách 1m tình từ cạnh mép đầu ra.
6 Đường kính chùm tia được đo ở mật độ 1/e2 điểm tại bộ ghép đầu ra.
7 Phép đo toàn góc
8 Thông số khi điều chỉnh nguồn sáng với PowerTrack™ trong khoảng thời gian hơn 30 phút sau 1 giờ warm-up.
Innova Sabre MotoFreD
Thông số kĩ thuật - Công suất |
||||
SHG1 |
Cơ bản2 |
|||
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
Bước sóng (nm) |
Công suất (W) |
|
Nhiều vạch khả kiến |
20.0 |
|||
264.3 |
0.10 |
528.7 |
1.0 |
|
257.2 |
1.00 |
514.5 |
8.0 |
|
248.2 |
0.30 |
496.5 |
2.4 |
|
244.0 |
0.50 |
488.0 |
6.5 |
|
238.2 |
0.10 |
476.5 |
2.0 |
|
229.0 |
0.04 |
457.9 |
1.2 |
|
Nhiều vạch UV3 |
3.0 |
|||
363.83 |
1.0 |
|||
351.13 |
1.0 |
|||
Thông số kĩ thuật chùm tia4 |
||||
SHG |
Cơ bản (514.5 nm) |
|||
Đường kính chùm tia (mm) |
0.6-0.95 |
1.86 |
||
Độ phân tán chùm tia (mrad) 7 |
0.5-0.85 |
0.35 |
||
Độ phân cực đầu ra |
100:1 phương ngang |
100:1 thẳng đứng |
||
Độ ổn định công suất8 |
±1.0% |
±0.5% |
1 Khi mua hàng, khách hàng phải cho biết bước sóng tần số nhân đôi nào sẽ được kiểm tra và đảm bảo tại nhà máy. Việc đảm bảo các bước sóng khác sẽ phát sinh thêm chi phí cho hệ thống quang học (khi được yêu cầu) và phí kiểm tra.
2 Công suất đầu ra cơ bản được đảm bảo cho lựa chọn nhiều vạch khả kiến, các bước sóng 514.5 và 488.0 nm. Việc đảm bảo các bước sóng khác sẽ phát sinh chi phí cho hệ thống quang học (khi được yêu cầu) và kiểm tra.
3 Yêu cầu gia trọng và hệ quang học bổ sung cho công tác đảm bảo ở tùy chọn nhiều vạch khả kiến.
4 Các giá trị thông số chùm tia điển hình.
5 Đường kính chùm tia được đo ở mật độ 1/e2 điểm, khoảng cách 1m tình từ cạnh mép đầu ra.
6 Đường kính chùm tia được đo ở mật độ 1/e2 điểm tại bộ ghép đầu ra.
7 Phép đo toàn góc
8 Thông số khi điều chỉnh nguồn sáng với PowerTrack™ trong khoảng thời gian hơn 30 phút sau 1 giờ warm-up.
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.