Thông Số Kĩ Thuật - Công Suất1 |
|||||
90C-A3 |
90C-A4 |
90C-A5 |
90C-A6 |
90C-K |
|
Bước sóng (nm) |
|||||
Nhiều vạch khả kiến (multiline visible) |
3.0 |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
_ |
Nhiều vạch màu đỏ (multiline Red) |
_ |
_ |
_ |
_ |
0.75 |
1090.0 |
0.03 |
0.04 |
0.05 |
0.07 |
- |
793.1-799.3 |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
752.5-799.3 |
- |
- |
- |
- |
0.25 |
752.5 |
- |
- |
- |
- |
0.10 |
676.4 |
- |
- |
- |
- |
0.12 |
647.1 |
- |
- |
- |
- |
0.60 |
568.2 |
- |
- |
- |
- |
0.15 |
530.9 |
- |
- |
- |
- |
0.20 |
528.7 |
0.25 |
0.30 |
0.35 |
0.42 |
- |
520.8 |
- |
- |
- |
- |
0.07 |
514.5 |
1.40 |
1.70 |
2.00 |
2.40 |
- |
501.7 |
0.20 |
0.30 |
0.40 |
0.48 |
- |
496.5 |
0.40 |
0.50 |
0.60 |
0.72 |
- |
488.0 |
1.00 |
1.30 |
1.50 |
1.80 |
- |
482.5 |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
476.5 |
0.40 |
0.50 |
0.60 |
0.72 |
- |
476.2 |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
472.7 |
0.06 |
0.12 |
0.20 |
0.24 |
- |
465.8 |
0.05 |
0.10 |
0.15 |
0.18 |
- |
457.9 |
0.20 |
0.30 |
0.35 |
0.42 |
- |
454.5 |
- |
0.05 |
0.12 |
0.14 |
- |
406.7-415.4 |
- |
- |
- |
- |
0.15 |
337.5-356.4 |
- |
- |
- |
- |
0.15 |
333.6-363.8 |
- |
0.20 |
0.30 |
0.50 |
- |
Thông số kĩ thuật chùm tia2 |
||
Argon |
Krypton |
|
Đường kính chùm tia (@ 1/e2 điểm)3 |
1.5 mm |
1.5 mm |
Độ phân kì chùm tia (full angle) |
0.5 mrad |
0.8 mrad |
Đường kính nút thắt chùm tia (Beam Waist)4 |
1.4 mm |
1.1 mm |
Vị trí Beam Waist 4 |
1.50 m |
1.27 m |
Chiều dài hốc cộng hưởng |
||
Một vạch |
1.16 m |
1.16 m |
Nhiều vạch |
1.14 m |
1.14 m |
Độ ổn định công suất theo thời gian5 |
||
Sự ổn định ánh sáng |
+/- 0.5% |
+/- 0.5% |
Sự ổn định dòng điện |
+/- 3.0% |
+/- 3.0% |
Mức ồn quang học (rms)6 |
||
Sự ổn định ánh sáng |
0.2% |
0.2% |
Sự ổn định dòng điện |
0.2% |
0.2% |
1 Các giá trị công suất được liệt kê ở trên có đơn vị là Watts. Các thông số công suất dành cho các sản phẩm tiêu chuẩn đều được in đậm. Tất cả các thông số về công suất, ngoại trừ phổ hồng ngoại và khả kiến, là mode TEM00.
2 Tất cả các thông số kĩ thuật của chùm tia được tính toán ở giá trị công suất tương ứng tại bước sóng 514.5 nm cho laser argon và bước sóng 47.1 nm cho các laser krypton.
3 Đường kính chùm tia được đo ở gương ra.
4 Bên trong bộ suy hao, đường kính nút thắt chùm tia nằm ở mặt phẳng gương phản chiếu.
5 Độ biến thiên đỉnh tối đa cứ sau mỗi khoảng thời gian 30 phút sau 2 giờ warm-up.
6 Được đo với một đi-ốt quang tần số từ 10 Hz tới 2 MHz ở bước sóng 514.5 nm đối với các hệ thống argon và 647.1 nm đối với hệ thống krypton.
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.