Agilent hân hạnh mang tới van khối Series 26 với sự hợp tác của VAT. Series 26 nhỏ gon, đáng tin cậy được sử dụng trong ứng dụng từ chân không khô tới cao cho chất bán dẫn, sản suất thiết bị, nghiên cứu và phát triển, sử dụng dụng trong hệ thống chân không công nghiệp. Van khóa chắc chẵn sẽ đạt được 3 triệu chu kì trước khi được bảo trì lần đầu. Hiện có van chữ V và van thẳng, có thể sử dụng thủ công hoặc bằng khí nén. Van khóa bằng khí nén cũng có thể đi kèm với đèn báo. Đèn báo truyền một tín hiệu điện khi mà van đóng mở, và được đặt ở trạng thái mở hoặc đóng.
Chu kì tới khi cần bảo trì | Thủ công | 10 000 |
Khí nén | 3 000 000 | |
Nhiệt độ tối đa | Thân van | ≤ 150 °C |
Bộ truyền chuyển động thủ công và khí nén | ≤ 120 °C | |
Van điện từ, đèn báo | ≤ 80 °C | |
Vật liệu | Thân van | Nhôm EN AW-6060 (3.3206) |
Đĩa van | AISI 316L (1.4404, 1.4435) | |
Phần dưới | AISI 316L (1.4404, 1.4435), AISI 316 Ti (1.4571) | |
Nắp đậy: nắp van, đĩa van |
FKM (Viton) | |
>Hướng gắn |
bất kì | |
Van điện từ | 24 V DC, 115 VAC, 220 VAC | |
>Bộ báo hiệu: | Điện áp | 5 – 50 V AC / DC |
Cường độ | 5 – 100 mA | |
>Báo hiệu vị trí van | visual (mechanical) | |
Tỷ lệ rò rì: thân van, vòng đệm đế van |
< 1 · 10 -9 mbar Is-1 | |
>Phạm vi áp suất (Phần dưới) | 1 · 10-8 mbar tới 5 bar (abs) | |
Áp lực chênh lệch trên đĩa van | Hướng mở van | ≤ 2.0 bar |
Hướng đóng van | ≤ 5.0 bar | |
Chênh lệch áp suất mở van | ≤ 1 bar |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.