Tỷ lệ rò rỉ: thân van, đĩa van | < 1 · 10-9 mbar Is-1 | |
Phạm vi áp suất | ||
ISO 63 – 160 | 1 · 10-7 mbar to 1.6 bar (abs) | |
ISO 250 | 1 · 10-7 mbar to 1.2 bar (abs) | |
Chênh lệch áp suất ở cổng | ||
ISO 63 – 160 | ≤ 1.6 bar | |
ISO 250 | ≤ 1.2 bar | |
Chênh lệch áp suất khi mở | ≤ 30 mbar | |
Chi kì tới lúc bảo hành lần đầu | ||
ISO 63 – 160 | 200 000 | |
ISO 250 | 100 000 | |
Nhiệt độ 1) | ||
Thân van | ≤ 120 °C | |
Bộ chuyền đông | ≤ 80 °C | |
Van cuộn từ | ≤ 50 °C | |
Báo hiệu vị trí | ≤ 80 °C | |
Tỷ lệ làm nóng và làm mát | ≤ 30 °C h-1 | |
Vật liệu | ||
Thân van | ISO 63 – 160 | EN AW-5083 (3.3547), -6061 (3.3211) |
ISO 250 | EN AC-42100 (3.2371) | |
Cơ chế | ISO 63 – 160 | AISI 304 (1.4301) |
ISO 250 | EN AW-6082 (3.2315) | |
Vòng đệm | FKM (Viton) | |
Đầu tiếp xuyên | tiếp xuyên nhọn | |
Hướng lắp | bất kì | |
Van cuộn từ | 24 V DC, 115 V, 220 V, 5.4 W | |
Báo hiệu vị trí: tỷ lệ tiếp xúc | ||
Điện áp | ≤ 250 V AC | ≤ 50 V DC |
Cường độ | ≤ 2 A | ≤ 1.2 A |
Báo hiệu vị trí van | Trực quan | |
1) Maximum values: depending on operating conditions and sealing materials |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.