Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Trạm giám sát chất lượng nước từ xa AquaStation

Model: AquaStation
Tình trạng: Liên hệ
Trạm giám sát độc lập AquaStation là một bước đột phá trong việc giám sát chất lượng nước từ xa. AquaStation có thể thu thập dữ liệu một cách độc lập, giữ cho cảm biến của nó không bị sương mù và hiệu chỉnh các cảm biến từ xa thông qua hệ thống đo điện từ.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

Giám sát chất lượng nước từ xa

 

Giám sát chất lượng nước ở các địa điểm xa xôi và biệt lập là một công tác rất khó khăn và tốn kém. Theo cách cơ bản nhất, một kỹ sư được yêu cầu đến hiện trường và theo dõi bằng tay bằng cách sử dụng một đầu dò đo da chỉ tiêu nước như Aquaread AP-5000. Đây là một cách tiếp cận tốn kém do các chuyến thăm quan hiện trường cần thiết phải thường xuyên và liên tục.

 

AquaRead4_Hegigio River PNG

 

Giảm thiểu việc di chuyển ra hiện trường

 

Một lựa chọn tiên tiến hơn là cài đặt một trạm giám sát nước tự duy trì để bơm nước vào một dòng chảy qua một đầu dò đa chỉ tiêu để tự động đọc. Sau đó dữ liệu sẽ được gửi qua mạng di động tới máy tính của bạn qua mạng Internet. Phương pháp tiếp cận này làm giảm số lượng các chuyến thăm thực địa cần thiết, tuy nhiên vẫn cần thường xuyên di chuyển đến hiện trường để làm sạch và hiệu chỉnh các đầu dò khảo sát nước.

 

Công nghệ thế hệ mới

 

AquaRead2

AquaStation có một bước tiến lớn trong việc giảm số lần di chuyển ra thực địa bằng cách sử dụng một đầu dò tự làm sạch và quan trọng hơn là cho phép người dùng chỉ định hiệu chuẩn cảm biến cá nhân từ bàn làm việc thông qua hệ thống đo điện từ.

 
 

Các đặc tính nổi bật của AquaStation


  • Phân tích chất lượng nước từ xa hoàn toàn tự động
  • Tự cung cấp và tự duy trì (năng lượng mặt trời / gió)
  • Tự hiệu chuẩn
  • Tự vệ sinh
  • Thời gian lấy mẫu, cường độ làm sạch và tần số hiệu chuẩn có thể  được cài đặt bởi người dùng
  • Kết quả phân tích có thể xem được 24/7 trực tuyến từ bất kỳ vị trí nào
  • Mức độ yêu cầu bảo dưỡng thấp
  • Các lựa chọn bơm khác nhau phù hợp với tất cả các ứng dụng
  • Nhiều tùy chọn từ xa khác nhau
  • Báo thức có thể được thiết đặt với các điểm cài đặt do người dùng chỉ định tạo cảnh báo qua email hoặc SMS
  • Cung cấp dữ liệu trực tiếp tại hiện trường với máy Aquameter được tích hợp
  • Đo được tới 16 thông số riêng biệt đồng thời
  • An toàn, chống thấm nước, có khóa đi kèm
 
 

Sử dụng đầu dò Aquaprobe AP-7000

 

Việc khảo sát nước được theo dõi bởi việc tự động làm sạch của đầu dò AP-7000. Đầu dò có thể đo đến 16 thông số cùng một lúc cung cấp một lượng thông tin đáng kinh ngạc. Cấu hình cảm biến cơ bản của đầu dò cung cấp bao gồm các thông số oxy hòa tan, độ pH, ORP, độ dẫn, điện trở, độ mặn, TDS, SSG và nhiệt độ theo tiêu chuẩn. Aquaprobe còn có 6 cổng cảm biến để người dùng có thể định cấu hình cho phép bạn cài đặt bất kỳ cảm biến quang học hoặc ISE như độ đục, chất diệp lục, ammonium và nitrat.

 
 
detailed view of the sophisticated controller box that features 2 micro processors and direct pumping controls .

 

Chi tiết của hộp điều khiển tinh vi với bộ 2 vi xử lý và điều khiển bơm trực tiếp

 
 

Quan sát dữ liệu trực tuyến

 

Quan sát dữ liệu một cách đơn giản. Dữ liệu thu thập được từ việc thăm dò được gửi qua GPRS / 3G tới một máy chủ an toàn, sau đó có thể truy cập qua Timeview trực tuyến. Ứng dụng dựa trên trang web này hiển thị tất cả các dữ liệu trong nháy mắt và cho phép bạn tập trung vào từng dấu vết của cảm biến với kiểm soát và chi tiết ngày càng tăng.

 

Timeview screen shows historic traces for each of the sensors installed on the AP-7000

 

Màn hình Timeview hiển thị dấu vết thu được từ bộ cảm biến được cài đặt trên AP-7000

 

Các thông số tiêu chuẩn

 

Oxy hòa tan Dải 0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L
Độ phân giải 0.1% / 0.01mg/L
Độ chính xác 0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10%
Độ dẫn (EC) Dải 0 – 200 mS/cm (0 – 200,000 µS/cm)
Độ phân giải 3 Auto-range scales: 0 – 9999 µS/cm, 10.00 – 99.99 mS/cm, 100.0 – 200.0mS/cm
Độ chính xác ± 1% of reading
TDS* Dải 0 – 100,000 mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0 – 9999mg/L, 10.00 – 100.00g/L
Độ chính xác ± 1% of reading
Điện trở* Dải 5 Ωcm – 1 MΩcm
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 5 – 9999 Ωcm, 10.0 – 1000.0 KΩcm
Độ chính xác ± 1% of reading
Độ mặn* Dải 0 – 70 PSU / 0 – 70.00 ppt (g/Kg)
Độ phân giải 0.01 PSU / 0.01 ppt
Độ chính xác ± 1% of reading
Trọng lượng riêng nước biển* Dải 0 – 50 st
Độ phân giải 0.1 st
Độ chính xác ± 1.0 st
pH Dải 0 – 14 pH / ± 625mV
Độ phân giải 0.01 pH / ± 0.1mV
Độ chính xác ± 0.1 pH / ± 5mV
ORP Dải ± 2000mV
Độ phân giải 0.1mV
Độ chính xác ± 5mV
Nhiệt độ Dải -5°C – +50°C (23°F – 122°F)
Độ phân giải 0.01° C/F
Độ chính xác ± 0.5° C


Các thông số tùy chọn
 

 

Độ sâu ** Dải 0-60m (AP-2000 & AP-5000), 0 – 100m (AP-7000)
Độ phân giải 0.01m
Độ chính xác ±0.5% FS (AP-2000 & AP-5000), ±0.2%FS (AP-7000)

**Tùy chọn cho AP-2000. Gói tiêu chuẩn cho AP-5000 & AP-7000

 


Điện cực cụ thể ion (ISE)***
 

 

Amoni Dải 0 – 9,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Amoniac† Dải 0 – 9,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Chlorua Dải 0 – 20,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 20,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Florua Dải 0 – 1,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 999.9 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Nitrate Dải 0 – 30,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 30,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading
Canxi Dải 0 – 2,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000 mg/L
Độ chính xác ± 10% of reading

† Yêu cầu cần có điện cực Amoniac. Các số liệu đọc được tính từ giá trị điện cực Ammoniac, pH và nhiệt độ

 


Cảm biến điện cực quang học ***
 

 

Độ đục Dải 0 – 3000 NTU
Độ phân giải 2 Auto-range scales: 0.0 99.9 NTU, 100 – 3000 NTU
Độ chính xác ± 2% of reading
Chlorophyll Dải 0 – 500 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.01 µg/L
Độ chính xác ± 2% of reading
Phycocyanin (tảo xanh nước ngọt) Dải 0 – 300,000 cells/mL
Độ phân giải 1 cell/mL
Độ chính xác ± 2% of reading
Phycoerythrin (tảo xanh nước mặn) Dải 0 – 200,000 cells/mL
Độ phân giải 1 cell/mL
Độ chính xác ± 2% of reading
Dye Rhodamine WT  Dải 0 – 500 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.01 µg/L
Độ chính xác ± 5% of reading
Dye Fluorescein Dải 0 – 500 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.01 µg/L
Độ chính xác ± 5% of reading
Dầu tinh chế Dải 0 – 10,000 µg/L (ppb)
Độ phân giải 0.1 µg/L
Độ chính xác ± 2% of reading
CDOM/FDOM Dải 0 – 2,000mg/L (ppm)
Độ phân giải 2 Auto-range scales:
Độ chính xác 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000mg/L
Độ lặp lại ± 10% of reading or 2ppm (whichever is greater)
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.