Giám sát chất lượng nước ở các địa điểm xa xôi và biệt lập là một công tác rất khó khăn và tốn kém. Theo cách cơ bản nhất, một kỹ sư được yêu cầu đến hiện trường và theo dõi bằng tay bằng cách sử dụng một đầu dò đo da chỉ tiêu nước như Aquaread AP-5000. Đây là một cách tiếp cận tốn kém do các chuyến thăm quan hiện trường cần thiết phải thường xuyên và liên tục.
Một lựa chọn tiên tiến hơn là cài đặt một trạm giám sát nước tự duy trì để bơm nước vào một dòng chảy qua một đầu dò đa chỉ tiêu để tự động đọc. Sau đó dữ liệu sẽ được gửi qua mạng di động tới máy tính của bạn qua mạng Internet. Phương pháp tiếp cận này làm giảm số lượng các chuyến thăm thực địa cần thiết, tuy nhiên vẫn cần thường xuyên di chuyển đến hiện trường để làm sạch và hiệu chỉnh các đầu dò khảo sát nước.
AquaStation có một bước tiến lớn trong việc giảm số lần di chuyển ra thực địa bằng cách sử dụng một đầu dò tự làm sạch và quan trọng hơn là cho phép người dùng chỉ định hiệu chuẩn cảm biến cá nhân từ bàn làm việc thông qua hệ thống đo điện từ.
Việc khảo sát nước được theo dõi bởi việc tự động làm sạch của đầu dò AP-7000. Đầu dò có thể đo đến 16 thông số cùng một lúc cung cấp một lượng thông tin đáng kinh ngạc. Cấu hình cảm biến cơ bản của đầu dò cung cấp bao gồm các thông số oxy hòa tan, độ pH, ORP, độ dẫn, điện trở, độ mặn, TDS, SSG và nhiệt độ theo tiêu chuẩn. Aquaprobe còn có 6 cổng cảm biến để người dùng có thể định cấu hình cho phép bạn cài đặt bất kỳ cảm biến quang học hoặc ISE như độ đục, chất diệp lục, ammonium và nitrat.
Quan sát dữ liệu một cách đơn giản. Dữ liệu thu thập được từ việc thăm dò được gửi qua GPRS / 3G tới một máy chủ an toàn, sau đó có thể truy cập qua Timeview trực tuyến. Ứng dụng dựa trên trang web này hiển thị tất cả các dữ liệu trong nháy mắt và cho phép bạn tập trung vào từng dấu vết của cảm biến với kiểm soát và chi tiết ngày càng tăng.
Các thông số tiêu chuẩn
Oxy hòa tan | Dải | 0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L |
Độ phân giải | 0.1% / 0.01mg/L | |
Độ chính xác | 0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10% | |
Độ dẫn (EC) | Dải | 0 – 200 mS/cm (0 – 200,000 µS/cm) |
Độ phân giải | 3 Auto-range scales: 0 – 9999 µS/cm, 10.00 – 99.99 mS/cm, 100.0 – 200.0mS/cm | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
TDS* | Dải | 0 – 100,000 mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0 – 9999mg/L, 10.00 – 100.00g/L | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Điện trở* | Dải | 5 Ωcm – 1 MΩcm |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 5 – 9999 Ωcm, 10.0 – 1000.0 KΩcm | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Độ mặn* | Dải | 0 – 70 PSU / 0 – 70.00 ppt (g/Kg) |
Độ phân giải | 0.01 PSU / 0.01 ppt | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Trọng lượng riêng nước biển* | Dải | 0 – 50 st |
Độ phân giải | 0.1 st | |
Độ chính xác | ± 1.0 st | |
pH | Dải | 0 – 14 pH / ± 625mV |
Độ phân giải | 0.01 pH / ± 0.1mV | |
Độ chính xác | ± 0.1 pH / ± 5mV | |
ORP | Dải | ± 2000mV |
Độ phân giải | 0.1mV | |
Độ chính xác | ± 5mV | |
Nhiệt độ | Dải | -5°C – +50°C (23°F – 122°F) |
Độ phân giải | 0.01° C/F | |
Độ chính xác | ± 0.5° C |
Các thông số tùy chọn
Độ sâu ** | Dải | 0-60m (AP-2000 & AP-5000), 0 – 100m (AP-7000) |
Độ phân giải | 0.01m | |
Độ chính xác | ±0.5% FS (AP-2000 & AP-5000), ±0.2%FS (AP-7000) |
**Tùy chọn cho AP-2000. Gói tiêu chuẩn cho AP-5000 & AP-7000
Điện cực cụ thể ion (ISE)***
Amoni | Dải | 0 – 9,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Amoniac† | Dải | 0 – 9,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Chlorua | Dải | 0 – 20,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 20,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Florua | Dải | 0 – 1,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 999.9 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Nitrate | Dải | 0 – 30,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 30,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Canxi | Dải | 0 – 2,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading |
† Yêu cầu cần có điện cực Amoniac. Các số liệu đọc được tính từ giá trị điện cực Ammoniac, pH và nhiệt độ
Cảm biến điện cực quang học ***
Độ đục | Dải | 0 – 3000 NTU |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.0 99.9 NTU, 100 – 3000 NTU | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Chlorophyll | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Phycocyanin (tảo xanh nước ngọt) | Dải | 0 – 300,000 cells/mL |
Độ phân giải | 1 cell/mL | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Phycoerythrin (tảo xanh nước mặn) | Dải | 0 – 200,000 cells/mL |
Độ phân giải | 1 cell/mL | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Dye Rhodamine WT | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 5% of reading | |
Dye Fluorescein | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 5% of reading | |
Dầu tinh chế | Dải | 0 – 10,000 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.1 µg/L | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
CDOM/FDOM | Dải | 0 – 2,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: | |
Độ chính xác | 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000mg/L | |
Độ lặp lại | ± 10% of reading or 2ppm (whichever is greater) |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.