AP-5000 có 4 khe cắm phụ trợ cho phép bạn thêm các cảm biến khác vào đầu dò. Không giống như AP-2000, các cổng phụ này không bị giới hạn. Điều này có nghĩa là mỗi cổng có thể gắn hoặc là một điện cực ISE hoặc một cảm biến quang học. Điều này làm tăng khả năng kết hợp cảm biến lên rất lớn.
Đầu dò có thể được sử dụng với nhiều loại cáp dài thông qua bộ kết nối AquaConn. Cáp có các chiều dài 3, 10, 20 và 30 m theo tiêu chuẩn.
Việc tùy biến AP-5000 rất đơn giản, có 4 cổng và bạn có thể thêm bất kỳ cảm biến ISE hay cảm biến quang học vào các cổng này.
Đầu dò được cung cấp phích cắm trống trong các cổng phụ theo chuẩn. Đơn giản chỉ cần tháo những bộ phận này để thêm các điện cực bổ sung của bạn.
.
AP-5000 có một cảm biến độ sâu. Cảm biến này có khả năng đo chính xác tới 0.5% FS.. Điều này có thể so sánh với các thiết bị ghi mực nước chuyên dụng như LeveLine-ECO: 0.2% FS, và LeveLine (titanium): 0.1% FS.
Chiều sâu được tự động bằng 0 khi độ dẫn bằng 0. Chỉ khi độ dẫn trên giá trị 0 thì độ sâu đầu dò mới bắt đầu được đo. Khi đầu dò được hạ xuống đến độ sâu mong muốn, nó phải được cố định, sau đó sử dụng GPS Aquameter độ sâu có thể được đưa về 0 một lần nữa. Khi đó, AP-5000 sẽ phát hiện những thay đổi nhỏ ở mực nước và hiển thị chúng như một sự thay đổi tích cực hoặc tiêu cực.
Bộ cảm biến quang học hoạt động theo nguyên lý Dynamic Luminescence Quenching (Chống thấm phát quang động năng). Vật liệu thấm khí được biết như là một chất phát sáng được kích thích bởi các xung ngắn của ánh sáng xanh, khiến các phân tử trong lớp sáng phát ra photon đỏ. Bằng cách đo độ trễ của các photon đỏ quay trở lại với kích thích màu lam, mức độ ôxy hòa tan được xác định. Phương pháp quang học có nhiều ưu điểm khác so với phương pháp mạ điện truyền thống để đo lượng oxy hoà tan.
Điều quan trọng nhất khi không có ôxy được tiêu thụ qua màng tế bào, cảm biến không yêu cầu dòng chất lỏng truyền qua nó để đạt được độ đọc ổn định. Những ưu điểm khác bao gồm việc hiệu chỉnh định kì (mỗi 3-6 tháng) và nắp thay thế được sử dụng trong 2 năm.
Các thông số tiêu chuẩn
Oxy hòa tan | Dải | 0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L |
Độ phân giải | 0.1% / 0.01mg/L | |
Độ chính xác | 0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10% | |
Độ dẫn (EC) | Dải | 0 – 200 mS/cm (0 – 200,000 µS/cm) |
Độ phân giải | 3 Auto-range scales: 0 – 9999 µS/cm, 10.00 – 99.99 mS/cm, 100.0 – 200.0mS/cm | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
TDS* | Dải | 0 – 100,000 mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0 – 9999mg/L, 10.00 – 100.00g/L | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Điện trở* | Dải | 5 Ωcm – 1 MΩcm |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 5 – 9999 Ωcm, 10.0 – 1000.0 KΩcm | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Độ mặn* | Dải | 0 – 70 PSU / 0 – 70.00 ppt (g/Kg) |
Độ phân giải | 0.01 PSU / 0.01 ppt | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Trọng lượng riêng nước biển* | Dải | 0 – 50 st |
Độ phân giải | 0.1 st | |
Độ chính xác | ± 1.0 st | |
pH | Dải | 0 – 14 pH / ± 625mV |
Độ phân giải | 0.01 pH / ± 0.1mV | |
Độ chính xác | ± 0.1 pH / ± 5mV | |
ORP | Dải | ± 2000mV |
Độ phân giải | 0.1mV | |
Độ chính xác | ± 5mV | |
Nhiệt độ | Dải | -5°C – +50°C (23°F – 122°F) |
Độ phân giải | 0.01° C/F | |
Độ chính xác | ± 0.5° C |
Các thông số tùy chọn
Độ sâu ** | Dải | 0-60m (AP-2000 & AP-5000), 0 – 100m (AP-7000) |
Độ phân giải | 0.01m | |
Độ chính xác | ±0.5% FS (AP-2000 & AP-5000), ±0.2%FS (AP-7000) |
**Tùy chọn cho AP-2000. Gói tiêu chuẩn cho AP-5000 & AP-7000
Điện cực cụ thể ion (ISE)***
Amoni | Dải | 0 – 9,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Amoniac† | Dải | 0 – 9,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Chlorua | Dải | 0 – 20,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 20,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Florua | Dải | 0 – 1,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 999.9 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Nitrate | Dải | 0 – 30,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 30,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Canxi | Dải | 0 – 2,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading |
† Yêu cầu cần có điện cực Amoniac. Các số liệu đọc được tính từ giá trị điện cực Ammoniac, pH và nhiệt độ
Cảm biến điện cực quang học ***
Độ đục | Dải | 0 – 3000 NTU |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.0 99.9 NTU, 100 – 3000 NTU | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Chlorophyll | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Phycocyanin (tảo xanh nước ngọt) | Dải | 0 – 300,000 cells/mL |
Độ phân giải | 1 cell/mL | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Phycoerythrin (tảo xanh nước mặn) | Dải | 0 – 200,000 cells/mL |
Độ phân giải | 1 cell/mL | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Dye Rhodamine WT | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 5% of reading | |
Dye Fluorescein | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 5% of reading | |
Dầu tinh chế | Dải | 0 – 10,000 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.1 µg/L | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
CDOM/FDOM | Dải | 0 – 2,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: | |
Độ chính xác | 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000mg/L | |
Độ lặp lại | ± 10% of reading or 2ppm (whichever is greater) |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.