Dải đo |
200 – 5,000 nm |
Độ phân giải hệ thống |
0.045nm @Cách tử 1200gr/mm / Cảm biến CCD độ phân giải -0.08 nm @ Cách tử 1800gr/mm |
Độ phân giải không gian |
1um/( Giá trị độ phân giải khác đáp ứng theo yêu cầu ) |
Máy quang phổ |
Quang sai hiệu chuẩn công suất lớn 1024x256 pixel format 95% QE, Hệ thống làm mát kiểu TE đạt nhiệt độ - 100oC (max.) Dòng điện tối : 0.0005e-/pixel/giây |
Đầu dò |
CCD/PMT /Đi-ốt quang hiệu năng cao làm mát kiểu TE |
Kiếm soát công suất laser |
0.1% ~ 100 % (lên tới 6 mức công suất khác nhau, hoặc mức công suất khác theo yêu cầu người dùng) |
Nguồn laser kích thích |
Deep UV ~ NIR (lên tới 3 nguồn khác nhau có sẵn) |
Bệ mẫu |
Dải hành trình bệ mẫu quét XY : 76 mm x52 mm; Độ lặp lại : < 1 um; Độ phân giải ( min.) : 0.05 um(min.) 0.1 um(giá trị đặc trưng) |
Hệ thống quan sát |
Camera CCD hình ảnh kĩ thuật số Max. 1600x với cồng giao tiếp IEEE 1394 nhằm kiểm soát vị trí chùm sáng đầu vào & hình ảnh mẫu. |
Kĩ thuật tự động(theo yêu cầu) |
Phần mềm điều khiển bộ lọc laser và Thiết lập bộ lọc ND biến thiên nhằm điều chỉnh công suất chùm sáng đầu vào. Đầu rơvonve quét mô-tơ bước |
Vật kính |
Khoảng phổ : 200 – 1700 nm 10X, 50X & 100X Plan lenses |
Kích thước điểm chiếu sáng |
<1 um @ Vật kính 100X |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.