Một giới thiệu ngắn gọn về AP-7000
AP-7000 có 6 khe cắm phụ trợ cho phép bạn thêm các cảm biến khác vào đầu dò. Các khe phụ này hoàn toàn không bị giới hạn cho phép có thể gắn với bất kỳ điện cực ISE hoặc một cảm biến quang học nào.
Đầu dò có thể được sử dụng với nhiều loại cáp dài thông qua bộ kết nối AquaConn. Cáp có các chiều dài 3, 10, 20 và 30 m theo tiêu chuẩn.
AP-7000 được trang bị hệ thống làm sạch tự động trung tâm. Bàn chải, nằm ở vị trí hộp đựng, sẽ xoay và quét sạch các mặt cảm biến nhiều lần trong chu kỳ làm sạch. Cấp độ làm sạch được tối đa hóa trong thời gian đầu dò được đặt để tự ghi ngoài hiện trường.
Video ngắn mô tả hệ thống làm sạch tự động AP-7000
Có nhiều lựa chọn khác nhau cho bộ ghi:
GPS Aquameter luôn được yêu cầu với bất kỳ đầu dò Aquaprobe nào. Nó được sử dụng để đo đạc tại chỗ, ghi dữ liệu bằng tay và để hiệu chuẩn các cảm biến đầu dò. Được tích bù trừ cho những thay đổi áp suất không khí trong quá trình đo.
AquaLogger được thiết kế để kết hợp với AP-7000. Nó sử dụng pin C chuẩn để tăng nguồn điện cho hệ thống và có một bộ nhớ lớn cho phép lưu đến 15.000 bộ dữ liệu. Aqualogger cũng có một cảm biến áp suất khí quyển để tự động bù trừ cho những thay đổi áp suất không khí trong quá trình triển khai.
Blackbox là một bộ chuyển đổi dữ liệu đầu ra từ đầu dò thành một trong hai dạng SDI-12 hoặc Modbus RS485. Điều này cho phép bạn kết nối đầu dò Aquaprobe với thiết bị ghi của bên thứ ba, các hệ thống đo từ xa hoặc các mạng giám sát hiện có. SDI-12 là giao thức được khuyến nghị từ Aquaread. Nó cho phép Aquaprobe ngủ giữa các lần đọc để giảm điện năng tiêu thụ và trên đầu dò, một chu kỳ làm sạch sẽ được khởi động trước quá trình đọc dữ liệu.
Cánh tay làm sạch trung tâm của AP-7000 bao gồm một bộ bàn chải xoay, làm sạch tất cả các bộ cảm biến được kết nối, bao gồm bộ cảm biến độ dẫn nằm ở cạnh của đầu dò quang học DO. Chổi chính, nằm ở thân, làm sạch từng cảm biến nhiều lần trước khi chuyển sang phần tiếp theo. Khi nó trở về vị trí ban đầu, nó cũng tự làm sạch bằng cách chà bàn chải vào các cạnh sắc của thân. Làm sạch bộ phận cảm biến thường xuyên theo cách này có thể làm tăng đáng kể thời gian theo dõi đánh giá, thậm chí trong những môi trường đòi hỏi khắt khe.
Sự tương tác của con người là cần thiết để hiệu chỉnh và làm sạch kỹ hơn, nhất là khi bàn chải bị cặn bẩn. Với ý thức như vậy, chúng tôi đảm bảo rằng việc bảo dưỡng hệ thống làm sạch là cực kỳ nhanh chóng, đơn giản và tiết kiệm chi phí.
Hệ thống làm sạch
Là một phần của việc bảo dưỡng định kì của AP-7000, các bàn chải làm sạch cũng cần phải được thay thế. Đây là một công việc rất nhanh chóng có thể được thực hiện như việc các đầu dò được làm sạch trước khi hiệu chuẩn. Chỉ cần trượt cánh tay làm sạch, lấy các bàn chải ra và thay thế như hình dưới.
Sáu khe cắm phụ trợ
Các thông số tiêu chuẩn
Oxy hòa tan | Dải | 0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L |
Độ phân giải | 0.1% / 0.01mg/L | |
Độ chính xác | 0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10% | |
Độ dẫn (EC) | Dải | 0 – 200 mS/cm (0 – 200,000 µS/cm) |
Độ phân giải | 3 Auto-range scales: 0 – 9999 µS/cm, 10.00 – 99.99 mS/cm, 100.0 – 200.0mS/cm | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
TDS* | Dải | 0 – 100,000 mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0 – 9999mg/L, 10.00 – 100.00g/L | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Điện trở* | Dải | 5 Ωcm – 1 MΩcm |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 5 – 9999 Ωcm, 10.0 – 1000.0 KΩcm | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Độ mặn* | Dải | 0 – 70 PSU / 0 – 70.00 ppt (g/Kg) |
Độ phân giải | 0.01 PSU / 0.01 ppt | |
Độ chính xác | ± 1% of reading | |
Trọng lượng riêng nước biển* | Dải | 0 – 50 st |
Độ phân giải | 0.1 st | |
Độ chính xác | ± 1.0 st | |
pH | Dải | 0 – 14 pH / ± 625mV |
Độ phân giải | 0.01 pH / ± 0.1mV | |
Độ chính xác | ± 0.1 pH / ± 5mV | |
ORP | Dải | ± 2000mV |
Độ phân giải | 0.1mV | |
Độ chính xác | ± 5mV | |
Nhiệt độ | Dải | -5°C – +50°C (23°F – 122°F) |
Độ phân giải | 0.01° C/F | |
Độ chính xác | ± 0.5° C |
Các thông số tùy chọn
Độ sâu ** | Dải | 0-60m (AP-2000 & AP-5000), 0 – 100m (AP-7000) |
Độ phân giải | 0.01m | |
Độ chính xác | ±0.5% FS (AP-2000 & AP-5000), ±0.2%FS (AP-7000) |
**Tùy chọn cho AP-2000. Gói tiêu chuẩn cho AP-5000 & AP-7000
Điện cực cụ thể ion (ISE)***
Amoni | Dải | 0 – 9,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Amoniac† | Dải | 0 – 9,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Chlorua | Dải | 0 – 20,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 20,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Florua | Dải | 0 – 1,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 999.9 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Nitrate | Dải | 0 – 30,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 30,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading | |
Canxi | Dải | 0 – 2,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000 mg/L | |
Độ chính xác | ± 10% of reading |
† Yêu cầu cần có điện cực Amoniac. Các số liệu đọc được tính từ giá trị điện cực Ammoniac, pH và nhiệt độ
Cảm biến điện cực quang học ***
Độ đục | Dải | 0 – 3000 NTU |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: 0.0 99.9 NTU, 100 – 3000 NTU | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Chlorophyll | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Phycocyanin (tảo xanh nước ngọt) | Dải | 0 – 300,000 cells/mL |
Độ phân giải | 1 cell/mL | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Phycoerythrin (tảo xanh nước mặn) | Dải | 0 – 200,000 cells/mL |
Độ phân giải | 1 cell/mL | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
Dye Rhodamine WT | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 5% of reading | |
Dye Fluorescein | Dải | 0 – 500 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.01 µg/L | |
Độ chính xác | ± 5% of reading | |
Dầu tinh chế | Dải | 0 – 10,000 µg/L (ppb) |
Độ phân giải | 0.1 µg/L | |
Độ chính xác | ± 2% of reading | |
CDOM/FDOM | Dải | 0 – 2,000mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 2 Auto-range scales: | |
Độ chính xác | 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000mg/L | |
Độ lặp lại | ± 10% of reading or 2ppm (whichever is greater) |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.