IRT-7200 là loại kính hiển vi hồng ngoại đa kênh có hai đầu dò tiêu chuẩn, đầu dò chuỗi tuyến tính 16-kênh và đầu dò MCT đơn điểm. Kết hợp giữa bệ mẫu tự động với chức năng “IQ Mapping” giúp phân tích được bản đồ nguyên tố phạm vị mẫu lớn và tạo bản đồ đã vùng ATR hay chụp ảnh hồng ngoại với độ phân giải không gian cao và độ nhạy lớn trong khoảng thời gian cực ngắn.
Bộ phần mềm Spectra ManagerII cung cấp các chức năng tự động, quy trình vận hành đơn giản để tối thiểu hóa việc điều khiển bằng tay. Toàn bộ điều kiện đo lường, thông số vận hành và kết quả báo cáo được hiển thị trên một màn hình. Giao diện hiển vi có nhiều chế độ đo như đơn hoặc đa điểm, tạo bản đồ nguyên tố, đo chuỗi tuyến tính chỉ bằng một kích chuột. Quản lý hình ảnh và thông tin phổ theo thời gian thực trên toàn bộ quá trình đo lường.
Vật kính ATR “Clear-View” giúp vẫn quan sát được mẫu trong khi đang thu thập thông tin ART ngay sau khi phân tử tinh thể ATR tiếp xúc với mẫu. Chức năng IQ Mapping thực hiện quá trình tạo bản đồ nguyên tố đa điểm, theo đường, theo mạng tự động, phân tích hình ảnh IR với bệ mẫu cơ học và đầu dò đơn phân tử.
Chức năng IQ Mapping kết hợp với vật kính ATR “Clear-View” cho phép thực hiện chức năng chụp ảnh và tạo bản đồ ATR với bất kỳ mẫu vật nào tiếp xúc với vật kính ATR trong khi không cần phải di chuyển bệ mẫu hoặc vật kính. Chức năng nâng cao tốc độ đo lường trên một vùng mẫu nhỏ.
Hệ thống chân không
Đối với phép đo FT-IR, đỉnh hấp thụ ảnh hưởng bởi nồng độ CO2 và hơi nước khí quyển, do đó có thể cản trở việc thu được thông tin phổ chất lượng cao. Giải pháp hiệu quả nhất đối với vấn đề này là thực hiện phép đo trong môi trường chân không. JASCO có thể cung cấp tùy chọn này được tích hợp tại nhà máy.
IRT-7200C với tùy chọn FT/IR-6800FV
Nguyên lý | Hiển vi FT-IR với hệ quang học cassegrain | |
Phương pháp đo | Truyền qua/phản xạ | |
Đầu dò | Đầu dò chuỗi tuyến tính MCT (7000 – 650 cm-1, 1x16 phân tử) | |
Đầu dò mid-band MCT (7800 – 600 cm-1) | ||
Lựa chọn đầu dò | Có thể lắp hai đầu dò đồng thời (điều khiển bằng phần mềm), các đầu dò đơn phân tử có thể thay đổi bởi người dùng (chọn thêm) | |
Đầu dò tùy chọn | Đầu dò đơn phân tử | Narrow-band MCT (5000 – 750 cm-1) |
Mid-band MCT (7800 – 450 cm-1) | ||
Wide-band MCT (7800 – 400 cm-1) | ||
InSB (15000 – 1850 cm-1) | ||
InGaAs (12000 – 4000 cm-1) | ||
Đầu dò chuỗi tuyến tính | MCT (7000 – 650 cm-1, 2 x 16 phân tử) | |
InSB (10000 – 1900 cm-1, 1 x 16 phân tử) | ||
InGaAs (10000 – 5000 cm-1, 1 x 16 phân tử) | ||
Tỷ lệ S/N | Đầu dò đơn phân tử | 8000:1 (kích thước khẩu độ 300 µm, phân giải 4 cm-1, thời gian thu thập thông tin tối thiểu 1 phút, gần 2200 cm-1, p-p) |
Vật kính hiển vi | Cassegrain: 16x, 32x hoặc 10x | |
Chức năng nhận biết tự động (tiêu chuẩn) | ||
Lắp được đến 4 vật kính, lựa chọn bằng phần mềm | ||
Gương hội tụ | Cassegrain: 16x, 32x hoặc 10x (thay đổi bằng tay) | |
Chức năng nhận biết gương hội tụ tự động | ||
Chức năng bù hội tụ | Chức năng bù hội tụ tự động tiêu chuẩn | |
Khẩu độ | Chức năng điều chỉnh ngang, dọc, góc xoay điều khiển bằng máy tính | |
Bệ mẫu | Tiêu chuẩn | Bệ mẫu tự động với nút lấy nét tự động (khoảng dịch chuyển: X: 100, Y: 75, Z: 25 mm, bước 1 µm) |
Chọn thêm | Cần điều khiển cho chức năng điều khiển bệ mẫu XYZ tự động | |
Chức năng lấy nét tự động | Tiêu chuẩn | |
Chức năng IQ Mapping | Tiêu chuẩn | |
Chụp ảnh | Máy ảnh CMOS phân giải cao 3 MP với độ phóng đại quang 3x (tiêu chuẩn) | |
Màn hình IQ và chức năng chiếu sáng tự động (tiêu chuẩn) | ||
Màn hình LCD 5,7” mầu tích hợp (chọn thêm), ống quan sát (chọn thêm) | ||
Tùy chọn chụp ảnh | Chụp ảnh phân cực, tương phản giao thoa khác biệt (DIC), huỳnh quang, vật kính khúc xạ (10x, 20x) | |
Chức năng đo ATR (chọn thêm) | Vật kính ATR “Clear-View” (ATR-5000-SS/SD/SG)*1, vật kính ATR truyền thống (ATR-5000-D/Z/G)*1 | |
Vật kính ATR vi sai gá bệ mẫu sử dụng ánh sáng truyền qua (ATR-5000-TPZ) | ||
Chức năng đo góc là (chọn thêm) | Vật kính đo góc là Cassegrain (RAS-5000)*2 | |
Chức năng làm sạch | Buồng làm sạch mẫu chọn thệm | |
Bảng điều khiển tích hợp | Nút chuyển đổi chế độ truyền qua/phản xạ với đèn chỉ dẫn; chỉ dẫn/lựa chọn vật kính; đóng, mở, xoay khẩu độ; chức năng bù tự động cho gương hội tụ; hiệu chỉnh cường độ nguồn sáng | |
Kích thước và trọng lượng | 613 x 302 x 695 mm, 56 kg | |
Công suất tiêu thụ | AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, max. 75 VA |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.