Kính hiển vi hồng ngoại IRT-5200 được trang bị đầu dò mid-band MCT trong khi thiết kế máy có thể lắp đồng thời hai đầu dò. Chức năng “IQ Mapping” cho phép phân tích đa điểm, phân tích theo đường và tạo bản đồ ART không cần di chuyển bệ mẫu bên cạnh chức năng phân tích một điểm cơ bản. Bệ mẫu X-Y-Z tự động chọn thêm giúp thực hiện được chức năng lấy nét và tạo bản đồ nguyên tố trên phạm vi mẫu lớn hơn
Nguyên lý | Hiển vi FT-IR với hệ quang học cassegrain | |
Phương pháp đo | Truyền qua/phản xạ | |
Đầu dò | Đầu dò mid-band MCT (7800 – 600 cm-1) | |
Lựa chọn đầu dò | Có thể lắp hai đầu dò đồng thời (điều khiển bằng phần mềm), các đầu dò đơn phân tử có thể thay đổi bởi người dùng (chọn thêm) | |
Đầu dò tùy chọn | Đầu dò đơn phân tử | Narrow-band MCT (5000 – 750 cm-1) |
Mid-band MCT (7800 – 450 cm-1) | ||
Wide-band MCT (7800 – 400 cm-1) | ||
InSB (15000 – 1850 cm-1) | ||
InGaAs (12000 – 4000 cm-1) | ||
Đầu dò chuỗi tuyến tính | MCT (7000 – 650 cm-1, 1 x 16 phân tử) | |
MCT (7000 – 650 cm-1, 2 x 16 phân tử) | ||
InSB (10000 – 1900 cm-1, 1 x 16 phân tử) | ||
InGaAs (10000 – 5000 cm-1, 1 x 16 phân tử) | ||
Tỷ lệ S/N | Đầu dò đơn phân tử | 8000:1 (kích thước khẩu độ 300 µm, phân giải 4 cm-1, thời gian thu thập thông tin tối thiểu 1 phút, gần 2200 cm-1, p-p) |
Vật kính hiển vi | Cassegrain: 16x, 32x hoặc 10x | |
Chức năng nhận biết tự động (tiêu chuẩn) | ||
Lắp được đến 4 vật kính, lựa chọn bằng phần mềm | ||
Gương hội tụ | Cassegrain: 16x, 32x hoặc 10x (thay đổi bằng tay) | |
Chức năng nhận biết gương hội tụ tự động | ||
Chức năng bù hội tụ | Chức năng bù hội tụ tự động tiêu chuẩn | |
Khẩu độ | Chức năng điều chỉnh ngang, dọc, góc xoay điều khiển bằng máy tính | |
Bệ mẫu | Tiêu chuẩn | Bệ mẫu cơ học với nút chỉnh tinh (khoảng dịch chuyển: X: 100, Y: 75, Z: 25 mm, bước 1 µm) |
Chọn thêm | Bệ mẫu XYZ tự động với chức năng lấy nét tự động (khoảng dịch chuyển: X: 100, Y: 75, Z: 25 mm, bước 1 µm) Cần điều khiển cho chức năng điều khiển bệ mẫu XYZ tự động | |
Chức năng lấy nét tự động | Chọn thêm | |
Chức năng IQ Mapping | Tiêu chuẩn | |
Chụp ảnh | Máy ảnh CMOS phân giải cao 3 MP với độ phóng đại quang 3x (tiêu chuẩn) | |
Màn hình IQ và chức năng chiếu sáng tự động (tiêu chuẩn) | ||
Màn hình LCD 5,7” mầu tích hợp (chọn thêm), ống quan sát (chọn thêm) | ||
Tùy chọn chụp ảnh | Chụp ảnh phân cực, tương phản giao thoa khác biệt (DIC), huỳnh quang, vật kính khúc xạ (10x, 20x) | |
Chức năng đo ATR (chọn thêm) | Vật kính ATR “Clear-View” (ATR-5000-SS/SD/SG)*1, vật kính ATR truyền thống (ATR-5000-D/Z/G)*1 | |
Vật kính ATR vi sai gá bệ mẫu sử dụng ánh sáng truyền qua (ATR-5000-TPZ) | ||
Chức năng đo góc là (chọn thêm) | Vật kính đo góc là Cassegrain (RAS-5000)*2 | |
Chức năng làm sạch | Buồng làm sạch mẫu chọn thệm | |
Bảng điều khiển tích hợp | Nút chuyển đổi chế độ truyền qua/phản xạ với đèn chỉ dẫn; chỉ dẫn/lựa chọn vật kính; đóng, mở, xoay khẩu độ; chức năng bù tự động cho gương hội tụ; hiệu chỉnh cường độ nguồn sáng | |
Kích thước và trọng lượng | 587 x 302 x 695 mm, 54 kg | |
Công suất tiêu thụ | AC 100 – 240 V, 50/60 Hz, max. 60 VA |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.