Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Fourier FT/IR-6600/6700/6800 Quang phổ hồng ngoại biến đổi

Model: FT/IR-6600/6700/6800
Tình trạng: Liên hệ
Dòng máy FT/IR-6000
Được thiết kế cho các ứng dụng nghiên cứu và phát triển nâng cao như phép đo mở rộng dải bước sóng sử dụng bộ chuyển đổi chia chùm tia tự động, tùy chọn quét theo bước hay tùy chọn hoạt động trong môi trường chân không.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

Dòng máy FT/IR-6000
Được thiết kế cho các ứng dụng nghiên cứu và phát triển nâng cao như phép đo mở rộng dải bước sóng sử dụng bộ chuyển đổi chia chùm tia tự động, tùy chọn quét theo bước hay tùy chọn hoạt động trong môi trường chân không.

FT/IR-6600

Độ phân giải tối đa: 0.4 cm-1
Tỷ lệ S/N: 45.000:1
FT/IR-6700

Độ phân giải tối đa: 0.25 cm-1
Tỷ lệ S/N: 47.000:1
FT/IR-6800

Độ phân giải tối đa: 0.07 cm-1
Tỷ lệ S/N: 55.000:1
Chức năng quét nhanh
Gương quang học phủ đồng
Tùy chọn FT-Raman

 

Giải pháp tổng thể cho nhiều ứng dụng đa dạng- Giải pháp phân tích phổ FT-IR tiên tiến

Với hơn 50 năm kinh nghiệm về quang phổ hồng ngoại cùng với những công nghệ tiên tiến, JASCO cung cấp các giải pháp tối ưu nhất về phân tích phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FT-IR) với dải sản phẩm, phụ kiện, phần mềm điều khiển lấy ứng dụng làm trọng tâm. Thế hệ máy quang phổ mới FT/IR-4000 và 6000 có đặc tính tin cậy và chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu ứng dụng từ giáo dục và phân tích phổ thông đến nâng cao. Thế hệ sản phẩm này được thiết kế để đem lại khả năng linh hoạt và mở rộng, đáp ứng tùy biến đối với từng yêu cầu ứng dụng cụ thể.

  • Tỷ lệ tín hiệu-đến-độ ồn tối ưu
  • Đầy đủ các phụ kiện chuẩn bị mẫu
  • Chức năng xác nhận phụ kiện IQ
  • Bàn quang học chống rung
  • Buồng mẫu kích thước lớn
  • Chức năng hiệu chỉnh đường quang học tự động
  • Bộ phận quang học có thể làm sạch
  • Đầu dò độ nhạy cao
  • Cấu hình cho phân tích phổ FT-IR và chụp ảnh hồng ngoại
  • Tùy chọn quét tốc độ nhanh
  • Tùy chọn mở rộng dải bước sóng
  • Tùy chọn CD rung (VCD)

 

Phép đo băng thông rộng tự động trong điều kiện chân không

Kết hợp bộ phận chuyển đổi bộ phận chia chùm tia tự động và bộ đóng mở cửa sổ tự động/van cổng tự động cho phép đo băng thông rộng mà không ảnh hưởng đến môi trường chân không. Hình phổ bên cạnh là kết quả đo của mẫu cacbonat với tùy chọn ATR PRO ONE và tinh thể kim cương dải rộng trong điều kiện chân không.

 

Vận hành đơn giản và dễ dàng

Dòng máy FT/IR-4000/6000 được điều khiển bằng nền tảng phần mềm Spectra ManagerTM. Spectra Manager có nhiều chức năng điều khiển đa dạng như đo phổ, khởi động nhanh, so sánh phổ và định tính. Màn hình hiển thị phép đo có thể được tùy biến theo yêu cầu và các tùy biến có thể được lữu trữ với chức năng chuyển đổi người dùng.

 

Giao diện màn hình phần mềm đo lường nâng cao Spectra Manager II

 

Vận hành theo chuỗi

Các thông tin như về tình trạng thiết bị, thông số đo lường và chuỗi thu thập thông tin… được hiển thị.

 

Hiển thị kết quả

Kết qủa thu thập được như thông tin so sánh phổ và định tính … được hiển thị.

 

Theo dõi vận hành theo thời gian thực

Chức năng xử lý thông tin theo thời gian thực cho phép kiểm tra phổ đo được tại thời điểm hiện tại trong suốt quá trình đo lường. Phổ đo được lữu trữ bằng các ảnh nhỏ, có thể được chồng bởi phổ đo tại thời điểm hiện tại trong suốt quá trình đo lường.

 

Chức năng chuẩn đoán tự động

Chức năng chuẩn đoán tự động cho phép kiểm tra tình trạng hiện tại của thiết bị.

 

Chức năng phóng to

Đỉnh phổ và nhóm chức năng có thể kiểm tra dễ dàng bằng chức năng phóng to.

 

Phổ đo được có thể được lưu trữ dưới dạng ảnh nhỏ trên cửa sổ ảnh phổ.

Các ảnh nhỏ có thể xem chi tiết trên cửa sổ hiển thị phổ.

 

Xử lý thông tin theo thời gian thực

Trước khi bắt đầu phép đo, quy trình xử lý thông tin được quyết định bằng cách kiểm tra kết quả xử lý thông tin theo thời gian thực ở cửa sổ xem trước.

 

 

Trước khi xử lý thông tin và Sau khi khi xử lý thông tin

(Khử CO2 và điều chỉnh H2O)

 

Bộ phụ kiện ATR phản xạ đơn công suất cao (MỚI)

Phụ kiện ATR phản xạ đơn ATR PRO ONE là tùy chọn ATR phản xạ đơn sử dụng với tinh thể kim cương nguyên khối, giúp nâng cao công suất quang học mạnh mẽ. Phụ kiện này được thiết kế bộ phận điều khiển áp suất “giảm xoắn” để đảm bảo độ tiếp súc áp suất mẫu lặp lại cao, qua đó giúp độ lặp lại của phép đo được tối ưu.

  • Có hai bộ tinh thể kim cương
  • Phiên bản công suất cao tối ưu cho các phép đo mid-IR
  • Phiên bản băng thông rộng tối ưu cho các phép đo Far-IR
  • Tùy chọn bộ tinh thể ZnSe hoặc Ge

 

Model FT/IR-6600 FT/IR-6700 FT/IR-6800
Dải đo số sóng tiêu chuẩn 7.800 đến 350 cm-1
Dải đo số sóng mở rộng chọn thêm 25.000 đến 10 cm-1
Dải số sóng hiển thị 15.000 đến 0 cm-1 (tiêu chuẩn), 25.000 đến 0 cm-1 (chọn thêm)
Độ chính xác số sóng ±0.01 cm-1 (giá trị lý thuyết)
Độ phân giải tối đa 0.4 cm-1 0.25 cm-1 0.07 cm-1
0.07 cm-1 (chọn thêm) 0.07 cm-1 (chọn thêm)
Hệ quang học: Chùm tia đơn
Buồng mẫu: 200 mm (W) x 260 mm (D) x 185 mm
Quang trình: tiêu cự trung tâm, trục sáng cao 70 mm
Giao thoa kế Cấu hình Giao thoa Michelson 28o
Giao thoa gương hình khối góc, cơ cấu trục quang tự động, cấu trúc gắn kín, điều khiển DSP
Chân không Chọn thêm
Vật liệu phủ gương quang học Nhôm Vàng
Phương pháp truyền động Truyền động điện từ, vòng bi cơ  
Tốc độ truyền động 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mm/giây 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mm/giây 0.125, 0.25, 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mm/giây
AUTO DLATGS 2.0 mm/giây AUTO DLATGS 2.0 mm/giây AUTO DLATGS 2.0 mm/giây
MCT (tùy chọn) 4.0 mm/giây MCT (tùy chọn) 4.0 mm/giây MCT (tùy chọn) 4.0 mm/giây
Quét nhanh 20 Hz (chọn thêm)   20 Hz
Bộ chia chùm tia Vật liệu nền Tiêu chuẩn: Ge/KBr
Chọn thêm: Quatz, Si/CaF2, Ge/Csl, Mylar (thay đổi được)
Phương pháp thay đổi Hệ thống hãm bộ chia chùm tia bằng khóa
(Chọn thêm: Bộ chuyển đổi bộ chia chùm tia tự động)
Nguồn sáng Tiêu chuẩn: Nguồn sáng gốm sứ cường độ cao
Chọn thêm: Đèn halogen, nguồn sáng thủy ngân làm mát bằng nước
Có thể lắp đồng thời đến 3 nguồn sáng, kể cả nguồn sáng lắp ngoài
Đầu dò DLATGS (với bộ điều khiển nhiệt độ bằng Peltier) (tiêu chuẩn)
W-MCT, M-MCT, N-MCT, Si, InSb, InGaAs, PAS, Bôlômet Si (chọn thêm)
2 đầu dò có thể lắp đồng thời bên trong thiết bị
Có thể lắp thêm 2 đầu dò lắp ngoài
Làm sạch Giao thoa kế, Buồng mẫu, Đầu dò
Tỷ lệ Tín hiệu-đến-Độ ồn (4 cm-1, 1 phút gần 2.200 cm-1) 45.000:1 47.000:1 55.000:1
Chuyển đổi Gain:   AUTO, 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128
Độ phẳng đường 100%T 100 ±1.0%T
(4.000 đến 700 cm-1, phép đo lặp lại liên tục)
Giao diện kết nối USB 2.0
Kích thước và trọng lượng máy chính 600 (W) x 670 (D) x 315 (H) mm
56 kg
Kích thước và trọng lượng bộ cấp nguồn 200 (W) x 285 (D) x 90 (H) mm, 4.7 kg
Bộ nguồn có thể lắp riêng hoặc lắp ở mặt bên cạnh máy chính

 

Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:

 

Mô tả Số lượng Ghi chú
Bộ cấp nguồn 1  
Cáp nối 1 Cáp nối máy chính tới bộ cấp nguồn
Cáp nguồn 1 Cáp nguồn AC cho bộ cấp nguồn
Cáp USB 1 Cáp nối máy chính đến máy tính
Gá giữ mẫu 1  
Mẫu chuẩn 1 Phim Polystyrene
Chốt bước 2 Sử dụng khi lắp các phụ kiện tùy chọn vào buồng mẫu
Hướng dẫn sử dụng 1  
Đĩa cài đặt 1 Bao gồm Phần mềm Spectra Manager II, Chương trình định lượng QUA-400 và phiên bản KnowItAll của JASCO
Cầu chì 2
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.

Sản phẩm cùng danh mục