Dòng máy phân tích FT-IR với chức năng xác nhận tự động, hoàn hảo cho các ứng dụng từ giáo dục và phân tích phổ thông đến nâng cao.
FT/IR-4600
FT/IR-4700
Với hơn 50 năm kinh nghiệm về quang phổ hồng ngoại cùng với những công nghệ tiên tiến, JASCO cung cấp các giải pháp tối ưu nhất về phân tích phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FT-IR) với dải sản phẩm, phụ kiện, phần mềm điều khiển lấy ứng dụng làm trọng tâm. Thế hệ máy quang phổ mới FT/IR-4000 và 6000 có đặc tính tin cậy và chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu ứng dụng từ giáo dục và phân tích phổ thông đến nâng cao. Thế hệ sản phẩm này được thiết kế để đem lại khả năng linh hoạt và mở rộng, đáp ứng tùy biến đối với từng yêu cầu ứng dụng cụ thể.
Kết hợp bộ phận chuyển đổi bộ phận chia chùm tia tự động và bộ đóng mở cửa sổ tự động/van cổng tự động cho phép đo băng thông rộng mà không ảnh hưởng đến môi trường chân không. Hình phổ bên cạnh là kết quả đo của mẫu cacbonat với tùy chọn ATR PRO ONE và tinh thể kim cương dải rộng trong điều kiện chân không.
Dòng máy FT/IR-4000/6000 được điều khiển bằng nền tảng phần mềm Spectra ManagerTM. Spectra Manager có nhiều chức năng điều khiển đa dạng như đo phổ, khởi động nhanh, so sánh phổ và định tính. Màn hình hiển thị phép đo có thể được tùy biến theo yêu cầu và các tùy biến có thể được lữu trữ với chức năng chuyển đổi người dùng.
Giao diện màn hình phần mềm đo lường nâng cao Spectra Manager II
Các thông tin như về tình trạng thiết bị, thông số đo lường và chuỗi thu thập thông tin… được hiển thị.
Kết qủa thu thập được như thông tin so sánh phổ và định tính … được hiển thị.
Chức năng xử lý thông tin theo thời gian thực cho phép kiểm tra phổ đo được tại thời điểm hiện tại trong suốt quá trình đo lường. Phổ đo được lữu trữ bằng các ảnh nhỏ, có thể được chồng bởi phổ đo tại thời điểm hiện tại trong suốt quá trình đo lường.
Chức năng chuẩn đoán tự động cho phép kiểm tra tình trạng hiện tại của thiết bị.
Đỉnh phổ và nhóm chức năng có thể kiểm tra dễ dàng bằng chức năng phóng to.
Các ảnh nhỏ có thể xem chi tiết trên cửa sổ hiển thị phổ.
Trước khi bắt đầu phép đo, quy trình xử lý thông tin được quyết định bằng cách kiểm tra kết quả xử lý thông tin theo thời gian thực ở cửa sổ xem trước.
Trước khi xử lý thông tin và Sau khi khi xử lý thông tin
(Khử CO2 và điều chỉnh H2O)
Phụ kiện ATR phản xạ đơn ATR PRO ONE là tùy chọn ATR phản xạ đơn sử dụng với tinh thể kim cương nguyên khối, giúp nâng cao công suất quang học mạnh mẽ. Phụ kiện này được thiết kế bộ phận điều khiển áp suất “giảm xoắn” để đảm bảo độ tiếp súc áp suất mẫu lặp lại cao, qua đó giúp độ lặp lại của phép đo được tối ưu.
Model | FT/IR-4600 | FT/IR-4700 | |
Dải đo số sóng tiêu chuẩn | 7.800 đến 350 cm-1 | ||
Dải đo số sóng mở rộng chọn thêm | 15.000 đến 2.200 cm-1, 5.000 đến 220 cm-1 | ||
Dải số sóng hiển thị | 15.000 đến 0 cm-1 (tiêu chuẩn) | ||
Độ chính xác số sóng | ±0.01 cm-1 (giá trị lý thuyết) | ||
Độ phân giải tối đa | 0.7 cm-1 | 0.4 cm-1 | |
Hệ quang học: | Chùm tia đơn | ||
Buồng mẫu: | 200 mm (W) x 260 mm (D) x 185 mm | ||
Quang trình: tiêu cự trung tâm, trục sáng cao 70 mm | |||
Giao thoa kế | Cấu hình | Giao thoa Michelson 45o | |
Giao thoa gương hình khối góc, cơ cấu trục quang tự động, cấu trúc gắn kín, điều khiển DSP | |||
Chân không | - | ||
Vật liệu phủ gương quang học | Nhôm | ||
Phương pháp truyền động | Truyền động điện từ, vòng bi cơ | ||
Tốc độ truyền động | AUTO, 1, 2, 3, 4 mm/giây | ||
AUTO DLATGS 2.0 mm /giây | |||
MCT (tùy chọn) 4.0 mm/giấy | |||
Quét nhanh | 10 Hz (chọn thêm) | ||
Bộ chia chùm tia | Vật liệu nền | Tiêu chuẩn: Ge/KBr | |
Chọn thêm: Si/CaF2, Ge/Csl (không thay đổi) | |||
Phương pháp thay đổi | - | ||
Nguồn sáng | Tiêu chuẩn: Nguồn sáng gốm sứ cường độ cao | ||
Chọn thêm: Đèn halogen (lắp tại nhà máy) | |||
Đầu dò | DLATGS (với bộ điều khiển nhiệt độ bằng Peltier) (tiêu chuẩn) | ||
W-MCT, M-MCT, N-MCT, Si, InSb, InGaAs (chọn thêm) | |||
2 đầu dò có thể lắp đồng thời bên trong thiết bị | |||
Làm sạch | Giao thoa kế, Buồng mẫu, Đầu dò | ||
Tỷ lệ Tín hiệu-đến-Độ ồn (4 cm-1, 1 phút gần 2.200 cm-1) | 25.000:1 | 35.000:1 | |
Chuyển đổi Gain: | AUTO, 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128 | ||
Độ phẳng đường 100%T | 100 ±1.0%T | ||
(4.000 đến 700 cm-1, phép đo lặp lại liên tục) | |||
Giao diện kết nối | USB 2.0 | ||
Kích thước và trọng lượng máy chính | 460 (W) x 645 (D) x 290 (H) mm | ||
33 kg | |||
Kích thước và trọng lượng bộ cấp nguồn | 200 (W) x 285 (D) x 90 (H) mm, 4.7 kg | ||
Bộ nguồn có thể lắp riêng hoặc lắp ở mặt bên cạnh máy chính |
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Mô tả | Số lượng | Ghi chú |
Bộ cấp nguồn | 1 | |
Cáp nối | 1 | Cáp nối máy chính tới bộ cấp nguồn |
Cáp nguồn | 1 | Cáp nguồn AC cho bộ cấp nguồn |
Cáp USB | 1 | Cáp nối máy chính đến máy tính |
Gá giữ mẫu | 1 | |
Mẫu chuẩn | 1 | Phim Polystyrene |
Chốt bước | 2 | Sử dụng khi lắp các phụ kiện tùy chọn vào buồng mẫu |
Hướng dẫn sử dụng | 1 | |
Đĩa cài đặt | 1 | Bao gồm Phần mềm Spectra Manager II, Chương trình định lượng QUA-400 và phiên bản KnowItAll của JASCO |
Cầu chì | 2 |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.