Tin mới
(5)
Email:
info@redstarvietnam.com
Bán hàng trực tuyến
- Quý khách vui lòng gửi email về: info@redstarvietnam.com
Tư vấn kỹ thuật
Gửi mail tư vấn kỹ thuật: info@redstarvietnam.com
Sitemap
Đóng góp ý kiến
Đăng ký
Đăng nhập
Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam
Giỏ hàng
0
Tổng :
0
đ
Trang chủ
› Kết quả tìm kiếm
Thiết bị Thí nghiệm
Thiết bị Phân tích
Thiết bị Đo lường
Thiết bị Giáo dục
Thiết bị Công nghiệp
Thiết bị Chế tạo
Pallet
Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm
Phòng thí nghiệm chuyên ngành
Dịch vụ Phân tích
Khuyến mại
Thiết bị y tế
Tìm theo
Thương hiệu
Agilent
BRIMROSE
Bruker
CARMAR
COHERENT
DEBEN
DWOPTRON
ELE
ELMA
EQUILAB
EQUINOX
evico magnetics
ExOne
FISCHER-TECHNOLOGY
HITACHI
HORIBA
Aquaread
IKA
IMV
IntracoPallet®
JASCO
JEIO TECH
Kakuhunter
KANE
LAM PLAN
LW SCIENTIFIC
MAGVENTURE
MIDAS
NABERTHERM
NUVE
Oxford Instruments
PALINTEST
PURITE
Pyser-SGI
RED STAR VIETNAM
REMET
RIGAKU
SCP-Science
SECOMET
SET
SHIMPO
SLEE
TATEYAMA KAGAKU
THERMO FISHER
Thương hiệu khác
Unitron
Yasuda Seiki
Mức giá
1 triệu - 4 triệu
10 triệu - 20 triệu
Trên 20 triệu
Xếp theo |
Sắp xếp theo
Mới nhất
Giá tăng dần
Giá giảm dần
Lượt xem
Đánh giá
Tên A->Z
So sánh
ELE 34-4650 - Khuôn đúc hình lập phương
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-4650 - Khuôn đúc hình lập phương
Giá liên hệ
Khuôn đúc hình lập phương 100mm, 2-phần loại kẹp.
Vật liệu: Sắt đúc
Bề mặt được sơn
Tiêu chuẩn: BS EN
Kích thước mẫu: 100 x 100 mm
Trọng lượng: 42 lb (19.1 kg)
ELE 34-4670 - Khuôn đúc hình lập phương
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-4670 - Khuôn đúc hình lập phương
Giá liên hệ
Khuôn đúc hình lập phương 150mm, 2-phần loại kẹp.
Vật liệu: Sắt đúc
Bề mặt được sơn
Tiêu chuẩn: BS EN
Kích thước mẫu: 150 x 150 mm
Trọng lượng: 42 lb (19.1 kg)
ELE 34-4520 - Khuôn đúc hình lập phương
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-4520 - Khuôn đúc hình lập phương
Giá liên hệ
Khuôn đúc hình lập phương 100mm, 4-phần loại kẹp.
Vật liệu: Sắt đúc
Kích thước trong: 100 x 100 x 100 mm
Bề mặt được sơn
Tiêu chuẩn: BS EN
Kích thước mẫu: 100 x 100 mm
Trọng lượng: 20 lb (9.1 kg)
ELE 34-4570 - Khuôn đúc hình lập phương
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-4570 - Khuôn đúc hình lập phương
Giá liên hệ
Khuôn đúc hình lập phương 200mm, 4 phần loại kẹp.
Vật liệu: Sắt đúc
Bề mặt được sơn
Tiêu chuẩn: EN
Kích thước mẫu: 200 x 200 mm
Trọng lượng: 35 kg
ELE 34-4620 - Khuôn đúc hình lập phương
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-4620 - Khuôn đúc hình lập phương
Giá liên hệ
Khuôn đúc hình lập phương 200mm, 4 phần loại kẹp.
Vật liệu: Sắt đúc
Bề mặt được sơn
Tiêu chuẩn: EN
Kích thước mẫu: 200 x 200 mm
Trọng lượng: 35 kg
ELE 34-5260 - Khuôn đúc hình trụ
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-5260 - Khuôn đúc hình trụ
Giá liên hệ
Đường kính 150 mm
Chiều cao 300 mm
Cung cấp bao gồm tấm đế
Kích thước mẫu: 150 x 300 mm
Trọng lượng: 12 kg
ELE 34-5210 - Khuôn đúc hình trụ
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-5210 - Khuôn đúc hình trụ
Giá liên hệ
Đường kính 100 mm
Chiều cao 200 mm
Cung cấp bao gồm tấm đế
Kích thước mẫu: 100 x 200 mm
Trọng lượng: 16 kg
ELE 34-5230 - Khuôn đúc hình trụ
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-5230 - Khuôn đúc hình trụ
Giá liên hệ
Kích thước: 100 X 100 X 500mm
Cung cấp bao gồm tấm đế
ELE 34-5003 - Khuôn đúc sẵn
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-5003 - Khuôn đúc sẵn
Giá liên hệ
Kích thước: 100 X 100 X 500mm
Cung cấp bao gồm tấm đế
ELE 81-0705 - Chổi sắt
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 81-0705 - Chổi sắt
Giá liên hệ
Trọng lượng: 0.3 kg
ELE 82-7341 - Dầu đúc
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 82-7341 - Dầu đúc
Giá liên hệ
25 lít
ELE 34-6431/01 - Máy đầm sâu
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-6431/01 - Máy đầm sâu
Giá liên hệ
Tốc độ và biên độ rung lớn
Đầu rung linh hoạt tuổi thọ cao
Các đầu dùi được đưa vào bê tông giúp đầm chặt bêtông bằng các rung động tần số cao. Có thể sử dụng trong trong phòng thí nghiệm hoặc tại hiện trường, đường kính của dùi không được vượt quá 25% kích thước của mẫu vật.
Nguồn điện: 220-240 V AC, 50-60 Hz, 1 ph.
Kích thước dùi: đường kính 22 mm x 250 mm chiều dài
Chiều dài dây dùi: 2.0 m
Tần số: 12,000 dao động/phút.
Kích thước ngoài: 200 x 300 x 350 mm
Trọng lượng: 7 kg
ELE 34-6250/01 - Bàn rung
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-6250/01 - Bàn rung
Giá liên hệ
Nguồn điện: 220 – 240 V AC, 50 Hz, 1 ph
Kích thước bàn rung: 600 x 400 mm
Số khuôn tối đa: 2 x 150 mm²
Khối kẹp: đơn
Trọng lượng: 60 kg
ELE 34-6122/01 - Nồi nấu chảy
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-6122/01 - Nồi nấu chảy
Giá liên hệ
Dụng cụ được sử dụng để làm tan sáp và các hợp chất sử dụng để bịt kín.
Cung cấp bao gồm một nồi nấu và một bộ điều khiển nhiệt độ, lắp máy có thể nhấc ra được..
Kích thước trong (Đường kính x chiều cao): 140 x 150 mm
Kích thước ngoài (Đường kính x chiều cao): 250 x 165 mm
Dụng tích: 4 litres
Công suất: 300 watt
Dải nhiệt độ: 50 ~ 300ºC
Nguồn điện: 220 – 240 V AC, 50 – 60 Hz, 1 ph
Trọng lượng: 7 kg
ELE 34-6100 - Hợp chất cho tấm đệm
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-6100 - Hợp chất cho tấm đệm
Giá liên hệ
Tiêu chuẩn: ASTM C617
Trọng lượng: 22 kg
ASTM C617: Đáp ứng
AASHTO T231: Đáp ứng
Trọng lượng riêng: 13 7 lbs./cu. ft. (2,186 kg/cu. m.).
Độ chịu kéo: 605 psi (4.2 x 105 kg/sq m.) sau 48 hrs.
Độ chịu nén: 5,000 psi (3.6 x 106 kg/sq m.) tối thiểu, sau 2 hrs.
Nhiệt độ nóng chảy: 23 0°-24 0°F (11 0°-115 °C).
Dải nhiệt độ tối ưu để rót được: 260°-290°F (12 6°-143 °C).
Trọng lượng tịnh: 50 lbs. (22 .7 kg);
Trọng lượng đóng gói: 52 lbs. (23 .6 kg).
ELE 34-6031 - Tấm đệm cho khối trụ
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-6031 - Tấm đệm cho khối trụ
Giá liên hệ
Dụng cụ gồm một thanh chống dọc, được bắt lên một tấm đế để dung nạp cả hai kích thước của tấm lắp.
Cung cấp bao gồm: các tấm lắp 100 mm và 150 mm.
Trọng lượng: 10 kg
ELE 34-8500 - Thiết bị đo độ co ngót khô, sự di chuyển độ ...
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 34-8500 - Thiết bị đo độ co ngót khô, sự di chuyển độ ẩm
Giá liên hệ
Đáp ứng các tiêu chuẩn EN 1367-4 và ASTM C490.
Bao gồm một khung bằng thép với dầm đỉnh có thể điều chỉnh chiều cao và một đồng hồ đo chính xác 0.002 mm. Cung cấp bao gồm với thanh hiệu chuẩn EN và ASTM.
Trọng lượng: 4.5 kg
ELE SP34-8501 - Thước đo độ nở thanh vữa
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE SP34-8501 - Thước đo độ nở thanh vữa
Giá liên hệ
Sử dụng để đo sự thay đổi chiều dài của các mẫu hồ, vữa sau khi thử nghiệm độ cứng ở trong nồi hấp. Dầm đỉnh có thể điều chỉnh phù hợp với chiều cao mẫu.
ELE 35-2505 - Kính phát hiện vết nứt
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 35-2505 - Kính phát hiện vết nứt
Giá liên hệ
Kính hiển vi phát hiện vết nứt
Độ phóng đại x40 với dải đo 4mm độ chia 0.02mm
Được thiết kế đặc biệt dành cho phát hiện vết nứt trên bê tông, chiếc kính hiển vi phát hiện khuyết tật thông qua điều chỉnh nguồn sáng.
Sử dụng pin năng lượng cao
Đi kèm với hộ đựng bỏ túi
ELE 35-4043 - Kit đo độ thấm Gwt
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 35-4043 - Kit đo độ thấm Gwt
Giá liên hệ
Bộ kit kiểm tra độ thấm nước là thiết bị di động chuyên dụng sử dụng kiểm tra tại hiện trường. Có 2 dải đo kép 0-1.5 bar hoặc 0-6 bar. Bao gồm 1 bình chứa nước và các bộ phận cần thiết, thiết bị đi kèm hộp đựng. Kích thước 460 x 310 x 100 mm ( l x w x h). Trọng lượng 3kg
ELE 35-1480 - Búa thí nghiệm
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 35-1480 - Búa thí nghiệm
Giá liên hệ
Búa chuẩn dành cho thử nghiệm bê tông, kiểm tra chất lượng bê tông dành cho công trình nhà ở, cầu đường. Đi kèm với bao đựng và đá mài, búa thích hợp kiểm tra bê tông với ứng suất 10 đến 70 N/mm2.
Độ chính xác 15%. Trọng lương 1.4 kg
Tiêu chuẩn ASTM C805
ELE 35-1530 - Đe thí nghiệm
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 35-1530 - Đe thí nghiệm
Giá liên hệ
Đe thí nghiệm 37.06 lbs
Tiêu chuẩn ASTM C805
ELE 35-2305 - Gel siêu âm
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 35-2305 - Gel siêu âm
Giá liên hệ
Gel siêu âm bê tông cung cấp trong chai 250ml
ELE 35-2302/09 - Máy siêu âm bê tông Pundit Lab
Liên hệ
Tình trạng:
Kiểm tra
ELE 35-2302/09 - Máy siêu âm bê tông Pundit Lab
Giá liên hệ
Dạng sóng có thể quan sát được thông qua dao động kế hoặc kết nối trực tiếp với PC.
Đi kèm điều khiển từ xa, bộ chuyển đổi 54 kHz cáp 3.6 mét, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Nguồn điện 110 – 240 V AC, 50 – 60 Hz, 1 ph
Kích thước (l x w x h) 12 x 18 x 6 inch
<<
112
113
114
115
116
117
118
>>