Thanh đánh bóng LAM PLAN M.M.® được cấu tạo bằng hai chất liệu khác nhau về cả đặc tính cơ học vật lý và độ cứng. Các thành phần này kết hợp với hợp chất là yếu tố cốt lõi cho hệ thống LAM PLAN M.M® đạt được sự hiệu quả.
Hệ thống LAM PLAN M.M.® sử dụng hợp chất mài đặc biệt. Công thức kết dính hóa học giúp phân phối các hạt kim cương đồng đều, cố định, ngăn ngừa hiện tượng lắng. Ngay khi thanh đánh bóng bắt đầu quay, dưới tác dụng của áp lực và sự đan xen hai chất liệu khác nhau, các hạt kim cương di chuyển và cố định xen kẽ. Điều này giúp việc mài mòn hiệu quả hơn. Mỗi hạt kim cương đều có cạnh tương thích với bộ phận cần gia công, giúp gia tăng năng suất và giảm thời gian mài mòn.
Tất cả các cạnh cắt làm việc dưới một tốc độ lớn. Do đó, hợp chất mài hiệu quả hơn và duy trì được lâu hơn.
Ngoài ra, nhờ sử dụng kim cương, lớp phủ của thanh đánh bóng thực tế không bị hao mòn.
Dầu đánh bóng LAM PLAN M.M.® bị bốc hơi rất ít, cho phép làm sạch các cạnh cắt của hạt kim cương bị dính các mảnh kim loại và được sử dụng như chất làm mát trong quá trình mài.
Chỉ với một lượng nhỏ dầu đánh bóng giúp làm giảm đáng kể lượng chất thải.
LAM PLAN mang tới nhiều dòng sản phẩm thanh đánh bóng với các yêu cầu mài mòn từ 0.2 to 0.01 micron/Ra. Sự phân bố của 2 chất liệu được cấp bằng sáng chế M.M.® không đổi, với nhiều hình dạng. Dòng 2000 đươc cấu tạo đơn chất. Tuy có cùng chất lượng của vật liệu hai thành phần, nhưng hiệu quả của chúng thấp hơn và hao mòn nhanh hơn.
Shape A |
|
|
Types |
Ø mm |
References |
980 |
50 x 50 |
09 09980 10 |
991 |
50 x 50 |
09 09991 10 |
992 |
50 x 50 |
09 09992 10 |
2002 |
50 x 50 |
09 20021 10 |
2003 |
50 x 50 |
09 20031 10 |
2002 |
50 x 100 |
09 20022 10 |
2003 |
50 x 100 |
09 20032 10 |
2002 |
50 x 150 |
09 20023 10 |
2003 |
50 x 150 |
09 20033 10 |
980 |
75 x 50 |
09 09980 80 |
991 |
75 x 50 |
09 09991 80 |
992 |
75 x 50 |
09 09992 80 |
2002 |
75 x 50 |
09 20021 80 |
2003 |
75 x 50 |
09 20031 80 |
2002 |
75 x 100 |
09 20022 80 |
2003 |
75 x 100 |
09 20032 80 |
2002 |
75 x 150 |
09 20023 80 |
2003 |
75 x 150 |
09 20033 80 |
2002 |
100 x 50 |
09 20021 90 |
2003 |
100 x 50 |
09 20031 90 |
2002 |
100 x 100 |
09 20022 90 |
2003 |
100 x 100 |
09 20032 90 |
2002 |
100 x 150 |
09 20023 90 |
2003 |
100 x 150 |
09 20033 90 |
Shape B |
|
|
Types |
Ø mm |
References |
980 |
50 x 15 |
09 09980 30 |
991 |
50 x 15 |
09 09991 30 |
992 |
50 x 15 |
09 09992 30 |
2002 |
50 x 15 |
09 02002 30 |
2003 |
50 x 15 |
09 02003 30 |
980 |
100 x 15 |
09 09980 40 |
991 |
100 x 15 |
09 09991 40 |
992 |
100 x 15 |
09 09992 40 |
2002 |
100 x 15 |
09 02002 40 |
2003 |
100 x 15 |
09 02003 40 |
980 |
150 x 15 |
09 09980 50 |
991 |
150 x 15 |
09 09991 50 |
992 |
150 x 15 |
09 09992 50 |
2002 |
150 x 15 |
09 02002 50 |
2003 |
150 x 15 |
09 02003 50 |
980 |
200 x 15 |
09 09980 60 |
991 |
200 x 15 |
09 09991 60 |
992 |
200 x 15 |
09 09992 60 |
2002 |
200 x 15 |
09 02002 60 |
2003 |
200 x 15 |
09 02003 60 |
Shape C
|
|
|
Types |
Dimensions in mm |
References |
980 |
10 x 20 x 560 |
09 08445 30 |
991 |
10 x 20 x 560 |
09 08446 30 |
2002 |
10 x 20 x 560 |
09 08449 30 |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.