Sau khi có được giá trị D1 (D2) từ trắc vi thị kính và nhập vào máy, giá trị độ cứng sẽ hiển thị trên phần mềm LCD. Với máy in tích hợp, các dữ liệu đo (đường chéo D1-D2, độ cứng HV (hoặc HK), giá trị Max, Min, trung bình, độ lệch chuẩn, …có thể được in ra.
Model | HX-1000TM (LCD) |
Cơ cấu chuyển đổi vị trí thấu kính/Mũi thử | Điều khiển bằng mô tơ |
Lực thử | 9.807, 4.903, 2.942, 1.961, 0.9807, 0.4903, 0.2452, 0.0981 N 1000, 500, 300, 200, 100, 50, 25, 10 gf |
Chế độ tải | Điều khiển theo chương trình, tải theo khoảng thời gian |
Thời gian cài đặt | Lựa chọn được từ 5-60 giây, bước điều chỉnh 5 giây |
Dải đo | 5 HV – 3000 HV |
Kính hiển vi | Vật kính 40x, 10x (cho quan sát), Thị kính 15 x. Độ phóng đại: 600x, 150x (cho quan sát) |
Giới hạn phát hiện | 0.05 µm |
Đường đi của ánh sáng | Chuyển đổi giữa quan sát / đo đạc |
Chế độ đo | Sau khi có được giá trị D1 (D2) từ trắc vi thị kính, và nhập chúng vào thiết bị, giá trị độ cứng sẽ hiển thị trên màn hình LCD và có thể in dữ liệu ra máy in. |
Chiều cao thử tối đa | 85 mm |
Các thiết bị đi kèm tiêu chuẩn |
|
Các phụ kiện chọn thêm |
|
Nguồn điện | 220 VAC, 50 Hz |
Kích thước | 54 x 50 x 64 cm (kích thước đóng gói) |
Trọng lượng | Net 30kg, Gross 50 kg |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.