Phần mềm BeamView
Phần mềm BeamView-USB 4.4 phiên bản mới nhất sở hữu nhiều tính năng mới mở rộng khả năng của hệ thống phân tích chùm tia laser LaserCam-HR. Các chức năng duy nhất của phần mềm BeamView-USB không bao gồm trong các phần mềm Digital hoặc Analog BeamView.
Phân tích chùm tia đỉnh phẳng
6 phép tính được bổ sung trong phần mềm BeamView-USB để phân tích chùm tia đỉnh phẳng. Những phép tính này được xây dựng theo tiêu chuẩn ISO 13694:2000. Các phép tính kế tiếp mang đến sự linh hoạt cho các ứng dụng phân tích hình dạng chùm tia đỉnh phẳng. Các phép tính BeamView-USB nói trên có thể hỗ trợ việc phân tích các laser Excimer và Nd:YAG khi người dùng cần phân tích độ đồng nhất chùm tia trong trường gần.
6 chức năng mới bao gồm:
• Độ đồng nhất đoạn bằng
• Hệ số phẳng
• Độ dốc của sườn
• Độ đồng nhất chùm tia
• Khu vực chiếu xạ hiệu dụng
• Mật độ năng lượng/Công suất trung bình hiệu dụng
Độ trễ bộ khởi động tùy chỉnh
Chức năng tùy chỉnh độ trễ bộ khởi động được tích hợp thêm vào phần mềm BeamView-USB 4.4 cho phép bổ sung độ trễ (µseconds) và độ trễ bộ khởi động mặc định của camera LaserCam-HR. Tùy thuộc vào độ trễ mặc định của camera (150 µsec đối với các loại camera CMOS và 20 µsec đối với InGaAs LaserCam-HR) và tần số lặp của laser, chức năng trễ bộ khởi động hỗ trợ nhằm đảm bảo xung laser được chụp bởi camera trong thời gian phơi sáng.
LaserCam-HR và LaserCam-HR-UV có thời gian tích hợp mặc định là 10 msec và camera LaserCam-HR-InGaAs được thiết lập giá trị mặc định là 1 msec nhằm tối ưu hóa hiệu năng.
Tên |
LaserCam-HR-InGaAs |
Số tham chiếu |
1149002 |
Giá |
Vui lòng liên hệ để biết để được báo giá chi tiết |
Thông số kĩ thuật |
|
Đường kính chùm tia (mm) |
0.5 tới 6.0 |
Cổng kết nối điện |
USB 2.0 |
Cảm biến không kính |
Bản phẳng độ biến dạng thấp tháo rời được |
Bản phẳng biến dạng thấp (LDFP) |
Kính NG10, OD danh định = 2.3 |
Tốc độ chụp tối đa (FPS) |
25 (live video, không xử lí số liệu), 15 (chụp ảnh và xử lí số liệu) |
Chế độ vận hành |
Xung, CW mặc định |
Kích thước điểm ảnh (µm) |
30 x 30 |
Phương pháp khởi động mode xung |
Bộ khởi động trong (TTL) |
CW bão hòa (ở 1064 nm) |
3.5 mW/cm2 (có LDFP), 50 µW/cm2 (không có LDFP) |
CW bão hòa (ở 1523 nm) |
350 µW/cm2 (với LDFP), 30 µW/cm2 (không có LDFP) |
Xung bão hòa (ở 1064 nm) |
5 µJ/cm2 (với LDFP), 0.08 µJ/cm2 (không có LDFP) |
Khu vực hiệu dụng cảm biến (mm)(H xW) |
9.6 x 7.7 |
Bộ phận cảm biến (pixels) |
320 x 256 |
Dải phổ (nm) |
900 to 1700 |
Kết nối bộ khởi động |
Ổ cắm BNC (cung cấp bao gồm dây cáp cho bộ khởi động) |
Cáp USB 2.0 |
Cung cấp bao gồm cáp A/B 6 ft. tiêu chuẩn |
Thay đổi khung hình |
20 µsec tới 10 msec, mặc định ở 1 msec |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.