Thông số và thông tin được đề cập trong tài liệu này được cung cấp và là bản quyền của Công ty ExOne (ExOne). ExOne công bố các thông tin này với tính xác thực được căn cứ tại thời điểm phát hành. Thông tin được công bố dựa trên các máy in 3D , bằng sáng chế và công nghệ ExOne®. Các đặc tính về vật liệu tiêu hao được nêu ở đây là đặc tính tự nhiên của vật liệu đó và những thông tin này không hình thành nên tiêu chuẩn kỹ thuật về vật liệu.
Các loại vật liệu tiêu hao được sử dụng với các thiết bị của hãng khác trên quy trình và công nghệ khác có thể có những biến đổi về đặc tính. ExOne luôn duy trì công tác nghiên cứu và phát triển, do đó ExOne có quyền cập nhật các thông tin mới mà không cần thông báo trước. ExOne không chịu trách nhiệm bảo hành và các nghĩa vụ khác tại đây mà chỉ thực hiện các nghĩa vụ được quy định trên hợp đồng mua bán được ký kết theo tiêu chuẩn.
Với kinh nghiệm sản xuất và liên tục đầu tư trong nhiều thập kỷ về nghiên cứu và phát triển sản phẩm, ExOne đi tiên phong tạo ra quy trình sản xuất phi truyền thống. Quá trình đầu tư này đã tạo ra công nghệ sản xuất tốc độ cao thế hệ mới trong lĩnh vực chế tạo sản phẩm bằng vật liệu phụ gia. ExOne là đối tác tối ưu cho những công ty sản xuất đang trong quá trình chuyển giao sang quy trình sản xuất kỹ thuật số.
ExerialTM, S-MaxTM, S-Max+TM, M-PrintTM, M-Flex®, InnoventTM & ExOne là thương hiệu của Công ty ExOne
Buồng xử lý bao gồm hộp thao tác và băng tải cuốn
Dung tích chế tạo | 2200 mm x 1200 mm x 700 mm x2 (L x W x H) |
Tốc độ chế tạo | 300 – 400 lít/giờ |
Độ dày lớp in | 280 - 500 µm |
Đô phân giải in | X/Y/Z 100.0 µm |
Kích thước ngoài | 8380 x 4030 x 4950 mm |
Trọng lượng | 11200 kg |
Nguồn điện cho S-Print | 400V 3 pha/N/PE/ 50-60 Hz, tối đa 21.5 kW |
Nguồn điền cho bộ gia nhiệt | 400V 3 pha/PE/ 50-60 Hz, tối đa 12.6 kW |
Giao diện thông tin | Xprep |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.