Để làm sạch các chi tiết chính xác có kích thước nhỏ, nhiều lỗ rãnh bằng phương pháp thủ công vừa tốn thời gian và tốn sức lại không thể sạch hoàn toàn, nhưng nhờ bể rửa siêu âm, mọi chuyện trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Vì sao sóng siêu âm làm được điều kỳ diệu này thì không phải ai cũng biết.
Như tên gọi của nó, bể rửa siêu âm là thiết bị dùng để làm sạch các chi tiết bằng sóng siêu âm. Nguyên lý hoạt động rất đơn giản – Cho dung dịch làm sạch (trong nhiều trường hợp chỉ cần sử dụng nước là đủ) vào bể, sau đó nhúng chi tiết cần làm sạch vào. Sóng siêu âm sẽ tạo ra trong chất lỏng hàng loạt sóng xung kích áp suất cao và thấp, gây ra vô số bọt khí nhỏ li ti trong lòng chất lỏng. Các bọt khí này va chạm với chi tiết cần làm sạch, phát nổ và loại bỏ các vết bẩn cứng đầu nhất. Phương pháp này cho phép làm sạch các vết bẩn thậm chí ở những nơi bàn chải không thể tiếp cận được.
Phương pháp này thuận tiện nhất khi làm việc với bo mạch điện từ, điện thoại di động, chi tiết công nghiệp… Khi sử dụng bể siêu âm có thể dễ dàng rửa sạch xỉ hàn của mối hàn. Chất lỏng thâm nhập vào tất cả các ngóc ngách và đánh bật các vết bẩn. Ngoài ra, bể siêu âm còn được sử dụng rộng rãi trong các các xưởng sản xuất đồ trang sức. Với sự trợ giúp của bể rửa siêu âm, có thể dễ dàng làm sạch và làm sáng các đồ nữ trang như bông tai, nhẫn, dây chuyền bạc, vàng và các kim loại quý. Ngoài ra, bể rửa siêu âm được sử dụng trong quang học để làm sạch kính quang học, kính lúp, kính mắt. Thông thường, bể siêu âm được làm bằng thép không gỉ 304 hoặc 316. Bể rửa siêu âm dung tích nhỏ (khoảng 1-4 lít) thích hợp để làm sạch đồ trang sức, kính mắt, các bộ phận nhỏ của điện thoại. Ngoài ra còn có bể siêu âm công nghiệp với dung tích từ 5 lít và 10 lít trở lên.
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Vòng bi | Thép | -> Dầu mỡ bôi trơn có nhiệt độ nóng chảy trên 200°C | 25 | 150 | 85 | Elma EC 110 nồng độ 5% +0,5% Elma KS |
City +0,5% KS |
0.5 | 20 | N | Flex 1 hoặc Flex 2 + Vòi sen & máy sấy |
KS = chất chống ăn mòn. Cũng sử dụng ở bể tráng của máy Flex 2 |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch dầu mỡ bôi trơn có nhiệt độ nóng chảy trên 200°C trên vòng bi thép
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Đầu phun | Poly-etheretherketon (PEEK). High performance plastic |
-> Bùi nhùi -> Bụi các bon |
25 | 20 | 75 | elma tec clean A5 nồng độ 4% |
Nước máy | 2 | 20 | N | TIH xxx MF2 hoặc Flex1 MF 2 Version |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch bụi các-bon bám trên đầu phun
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Vòng kẹp | Thép | Gỉ | 25 | 40 | 65 | Elma EC 110 nồng độ 5% +0,2% Elma KS |
City +0,2% KS |
1 | 20 | N | Dòng TIH+ sử dụng bể tráng bổ sung. Hoặc Flex2 MF2 Có thể sử dụng thêm một máy sấy nhanh |
KS = chất chống ăn mòn. Cũng sử dụng ở bể tráng của máy Flex 2. Không cần vòi sen |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch gỉ sét trên vòng kẹp
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Bảng mạch in (PCB) sau khi hàn tay | Nhựa | Chất gây cháy | 35 | 10 | 60 | elma tec clean A4 nồng độ 5% |
Nước mềm + nước khử ion (DI) |
5 + 5 |
50 | N | Flex 2 với vòi sen (nước + nước DI) + WLT Hoặc S xxx H + bể tráng rửa ngoài |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch chất gây cháy trên bảng mạch in (PCB) sau khi hàn tay
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Ống khí thải | Thép không gỉ 1.4341 | Vết bẩn do hàn / cháy | 25 | 15 | 75 | elma tec clean S2 nồng độ 5% |
Nước máy | 1 | 20 | N | TIH xxx MF 2 | Để tránh hư hỏng trên bề mặt bể do ion clorua tiếp xúc với chất tẩy rửa có tính axit gây ra, cần sử dụng loại bể chịu axit |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch vết hàn cháy trên ống khí thải
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Vật kim loại đúc | Hợp kim thép | Vết sơn và vết bẩn khác | 35 | 30 | 65 | Elma EC 110 nồng độ 4% |
Nước máy + nước khử ion (DI) |
2 + 2 |
20 + 45°C |
N | Flex 2 SF1 + vòi sen |
Cần tiến hành sấy để thu được bề mặt bóng mịn (100°C /5 phút) |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch vết sơn trên khuôn đúc bằng kim loại
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Dụng cụ phẫu thuật | Thép không gỉ 1.4104, 1.4021, 1.4301 | Keo dán, phụ gia | 25 | 15 | 75 | tec clean A3 nồng độ 4% |
Nước mềm + nước khử ion (DI) |
5 + 5 |
50 | N | Flex 2 MF2 + vòi sen |
Sấy ở 120°C trong 5 phút với máy sấy WLT |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch vết keo dán, phụ gia trên dụng cụ phẫu thuật
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Đồng | Chất gây cháy 415 (có chứa axit) sau khi hàn | 37 | 10 | 60 | tec clean S2 nồng độ 4% |
Nước máy | 2 | 20 | N | S-Line | Để tránh hư hỏng trên bề mặt bể do ion clorua tiếp xúc với chất tẩy rửa có tính axit gây ra, cần sử dụng loại bể chịu axit |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch chất gây cháy (chứa axit) trên vật liệu đồng
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Ống thủy lực | Đồng thau | Các vết cháy do dầu thủy lực | 35 | 30 | 75 | tec clean A5 nồng độ 4% (tẩy dầu) & tec clean S2 nồng độ 5% (làm sáng) |
Nước máy | 3 + 3 |
50 | N | Flex 2 SF1 + vòi sen |
Chỉ axit mới có thể làm sạch các vết ô xy hóa và vết bẩn trên bề mặt đồng |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch vết cháy do dầu trên ống thủy lực bằng đồng thau
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Chi tiết trong nhà máy bia đóng chai | Thép không gỉ | Chất béo thực phẩm | 45 | 20 | 70 | tec clean A3 nồng độ 5% |
Nước máy + nước khử ion (DI) | 1 + 2 |
20 | N | Bể tráng ngoài Flex 1 MF2 hoặc Flex2 MF2 với vòi sen |
Trong các nhà máy bia thường có sẵn nước, nên không nhất thiết phải trang bị bể tráng |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch chất béo bám trên chi tiết trong nhà máy bia
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Chi tiết trong nhà máy bia đóng chai | Thép không gỉ | Vết bẩn khô từ bia | 45 | 20 | 70 | tec clean S2 nồng độ 5% |
Nước máy + nước khử ion (DI) | 1 + 2 |
20 | N | Bể tráng ngoài Flex 1 MF2 hoặc Flex2 MF2 với vòi sen |
Trong các nhà máy bia thường có sẵn nước, nên không nhất thiết phải trang bị bể tráng |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch vết bẩn khô từ bia trên chi tiết thép không gỉ
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Chi tiết trong thiết bị nấu keo | Thép, nhôm, đồng | Keo Polyurethan | 25 | 30 -120 | 70 – 75 | N-Ethylpyrrolidone => NEP N-Ethylpyrrolidonelà một dung môi tan lẫn trong nước, nhiệt độ hóa hơi 91°C |
Nước máy | 3 | 20 | N | Elmasonic X-tra 550 LSM in Flex 2 MF2 hoặc Flex 1 MF2 Đối với các chi tiết nhỏ có thể sử dụng cốc thí nghiệm 600 mL |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch keo Polyurethan trên chi tiết thiết bị nấu keo
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
PTFE | Sơn bột | 25 | 10 | 65 | N-Ethylpyrrolidone => NEP N-Ethylpyrrolidonelà một dung môi tan lẫn trong nước, nhiệt độ hóa hơi 91°C |
Nước máy | 3 | 20 | N | Elmasonic X-tra 550 LSM in Flex 2 MF2 hoặc Flex 1 MF2 Đối với các chi tiết nhỏ có thể sử dụng cốc thí nghiệm 600 mL |
Vật liệu làm kín có thể không chịu được NEP |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch sơn bột bám trên vật liệu PTFE
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Đĩa phun (đk. 400 mm) | Titan | Muối và vôi | 25 | 120 | 70 | tec clean S2 nồng độ 10% |
city | 3 | 20 | N | Flex 1 550 MF2, Flex 2 550 MF 2 hoặc TI-H 55 MF2 (thời gian làm sạch dài hơn khoảng 30%) |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch muối và vôi trên đĩa phun titan (400 mm)
Chi tiết làm sạch | Quy trình làm sạch | Thiết bị sử dụng | Nhận xét | |||||||||
Tẩy rửa | Tráng | |||||||||||
Mô tả | Vật liệu | Vết bẩn | Tần số. kHz |
Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Dung dịch làm sạch | Nước | Thời gian. phút |
Nhiệt độ. °C |
Siêu âm | ||
Đồng hồ nước | Đồng thau & đồng thau phủ niken | Vôi & gỉ đồng | 45 | 10 | 60 | elma tec clean S1 nồng độ 10% |
City | 2 | 45 | Không | X-tra basic hoặc Flex1 |
Hình ảnh trước và sau khi làm sạch vôi và gỉ đồng bám trên đồng hồ nước (bằng đồng thau & đồng thau phủ niken)