1.1.1. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng:
Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng được quy định trong TCVN 2682:1999 (bảng 1-1).
Bảng 1- 1
Tên chỉ tiêu | Mác | ||
PC 30 | PC 40 | PC 50 | |
1. Giới hạn bền nén, N/mm2 , không nhỏ hơn |
16 |
21 |
31 |
Sau 3 ngày | |||
Sau 28 ngày | 30 | 40 | 50 |
2. Độ nghiền mịn
Phần còn lại trên sàng 0,08 mm, %, không lớn hơn Bề mặt riêng xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn. |
15
2700 |
15
2700 |
12
2800 |
3. Thời gian đông kết |
45 |
45 |
45 |
Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn | |||
Kết thúc, phút, không lớn hơn | 375 | 375 | 375 |
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp lơsatơlie, mm, không lớn hơn | 10 | 10 | 10 |
1.1.2. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng hỗn hợp:
Hiện nay xi măng pooc lăng hỗn hợp là chủng loại xi măng đang được sử dụng phổ biến nhất trong xây dựng.
Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng hỗn hợp được quy định trong TCVN 6260:1997 (bảng 1-2).
Bảng 1 -2
Các chỉ tiêu | Mức | |
PCB 30 | PCB 40 | |
1. Cường độ nén, N/mm2, không nhỏ hơn |
14 |
18 |
72 giờ ± 45 phút | ||
28 ngày ± 2 giờ | 30 | 40 |
2. Thời gian đông kết
Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn Kết thúc, giờ, không lớn hơn |
45 10 |
45 10 |
3. Độ mịn |
12 |
12 |
Phần còn lại trên sàng 0,08mm; %, không lớn hơn | ||
Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn |
2700 |
2700 |
4. Độ ổn định thể tích
Xác định theo phương pháp lơsatơlie, mm;%, không lớn hơn |
10 | 10 |
5. Hàm lượng anhyđric sunfuric (SO3); %, không lớn hơn | 3,5 | 3,5 |
1.1.3. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng trắng
Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooclăng trắng được quy định trong TCVN 5691:2000 (bảng 1-3).
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
PCW 25 | PVW 30 | PCW 40 | |
1. Giới hạn bền nén, N/mm2, không nhỏ hơn | 25 | 30 | 40 |
2. Độ nghiền mịn |
12 |
12 |
12 |
Phần còn lại trên sàng 0,08mm; %, không lớn hơn | |||
Bề mặt riêng xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn |
2500 |
2500 |
2500 |
3. Thời gian đông kết |
45 |
45 |
45 |
Bắt đầu, phút, không sớm hơn | |||
Kết thúc, giờ, không muộn hơn | 10 | 10 | 10 |
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Lơsatơlie, mm, không lớn hơn |
10 |
10 |
10 |
1.1.4. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng bền sunfat
Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng bền sunfat theo TCVN 6067:1995 (bảng 1-4).
Bảng 1-4
Tên chỉ tiêu | Mức , % | |||
Bền sunfat thường | Bền sunfat cao | |||
PCS 30 | PCS 40 | PCHS 30 | PCHS 40 | |
1. Độ nở sunfat sau 14 ngày; %, không lớn hơn |
– |
– |
0,040 |
0,040 |
2. Giới hạn bền nén, N/mm2, không | 11 | 14 | 11 | 14 |
Nhỏ hơn | ||||
Sau 3 ngày | ||||
Sau 28 ngày | 30 | 40 | 30 | 40 |
3. Độ nghiền mịn | 15 | 12 | 15 | 12 |
Phần còn lại trên sàng kích thước lỗ
0,08 mm; % không lớn hơn |
||||
Bề mặt riêng xác định theo phương pháp Blaine, cm2, không nhỏ hơn | 2500 | 2800 | 2500 | 2800 |
4. Thời gian đông kết | 45 | 45 | 45 | 45 |
Bắt đầu, phút, không sớm hơn | ||||
Kết thúc, phút, không muộn hơn | 375 | 375 | 375 | 375 |
1.1.5. Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooc lăng ít tỏa nhiệt
Các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt được quy định theo TCVN 6069:1995 (bảng 1-5).
Khi kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của loại xi măng nào ta phải căn cứ vào tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng của loại xi măng đó để đánh giá về chất lượng của chỉ tiêu đang kiểm tra.
Ví dụ: Khi xác định độ mịn của một loại xi măng PCB30 có kết quả phần còn lại trên sàng 0,08mm (lượng sót sàng 4900 lỗ/cm2) là 10%.
Tra bảng về yêu cầu kỹ thuật của xi măng pooc lăng hỗn hợp TCVN6260:1997 (bảng 1-2) về xi măng pooc lăng hỗn hợp, ta thấy qui định về phần còn lại trên sàng 0,08mm của loại xi măng PCB30 là ≤ 12%.
Ta kết luận như sau: Với kết quả phần còn lại trên sàng 0,08mm (lượng sót sàng 4900 lỗ/cm2) là 10% , loại xi măng PCB30 trên đạt yêu cầu về độ mịn theo TCVN 6260:1997.
Bảng 1- 5
Tên chỉ tiêu | Loại xi măng | ||
PCLH30A | PCLH30 | PCLH40 | |
1. Nhiệt thủy hóa, Cal/g, không lớn hơn | 60 | 70 | 70 |
Sau 7 ngày | |||
Sau 28 ngày | 70 | 80 | 80 |
2. Giới hạn bền nén, N/mm2 không nhỏ hơn | 18 | 21 | 28 |
Sau 7 ngày | |||
Sau 28 ngày | 30 | 30 | 40 |
3. Độ mịn | 15 | 15 | 15 |
Phần còn lại trên sàng 0,08mm; %, không lớn hơn | |||
Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn | 2500 | 2500 | 2500 |
4. Thời gian đông kết | 45 | 45 | 45 |
Bắt đầu, phút, không sớm hơn | |||
Kết thúc, giờ, không muộn hơn | 10 | 10 | 10 |
5. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Lơsatơlie, mm, không lớn hơn | 10 | 10 | 10 |