Dựa trên kinh nghiệm được tích lũy trong hàng thập kỷ trong lĩnh vực phân tích vi sinh vật tại hiện trường, buồng nuôi cấy của Wagtech thế hệ mới nhất kết hợp phần cứng buồng gia công chắc chắn với các phương pháp sử dụng đơn giản và bộ điều khiển tiên tiến. Hệ thống có thể đáp ứng 20 mẫu nuôi cấy đồng thời, chức năng cài đặt ID mẫu và người sử dụng, thiết lập nhiệt độ người dùng tùy chỉnh, hiệu chuẩn tự động, hướng dẫn bằng âm thanh và kết nối USB để quản lí dữ liệu.
Chức năng hướng dẫn người dùng quy trình phân tích cho người sử dụng. Người dùng có thể ghi âm và tải lên hướng dẫn của mình vào thiết bị.
Hướng dẫn theo từng bước một bằng hình ảnh minh họa, được kết nối với âm thanh hướng dẫn trong buồng nuôi cấy. Bao gồm: Chuẩn bị môi trường nuôi cấy, Vô trùng màng lọc, Chuẩn bị đĩa Petri, Màng lọc cho mẫu, và Phân tích kết quả
Các bộ kít Wagtech sử dụng Membrane Lauryl Sulphate Broth (MLSB) làm môi trường nuôi cấy để xác định Coliform tổng số và Coliform ưa nhiệt. Ngoài ra còn có các loại môi trường dinh dưỡng khác để sử dụng với buồng nuôi cấy Wagtech, để xác định các khuẩn lạc khác chẳng hạn như E. coli.
Thông tin bổ sung
PTW10010 | Mô tả |
Potalab (M) Case: |
Buồng nuôi cấy Potalab ghép đối với các quy trình phân tích tiêu chuẩn và cảnh báo bằng âm thanh, giá đỡ đĩa petri (x2), pin chất lượng cao sử dụng tối thiểu cho 5 chu trình/một lần sạc, bộ sạch nguồn với adaptor chuẩn, dây nguồn.
|
Potalab (C) Case: | Quang kế 7100 và đui đèn, 6 cuvet quang kế, thuốc thử quang kế cho 200 lần phân tích nồng độ Clo tự do, Clo tổng, amoniac, florua, nitrit và nitrat. Máy đo độ đục, dung dịch hiệu chuẩn SDVB, cuvet mẫu máy đo độ đục (x4), dầu silicon, vải lau. Hế thống phân tích nồng độ asen kĩ thuật số của Palintest, hệ thống lọc 3 cấp, bình Erlenmyer, vật tư tiêu hao cho 200 lần phân tích. Cảm biến đo pH/nhiệt độ Micro 800 và dung dịch đệm hiệu chuẩn pH. Cảm biến đo độ dẫn điện/chỉ số TDS Micro 800 và dung dịch chuẩn. Chổi cuvet, ống pha loãng (x2), thanh khuấy, gói khử ion, hướng dẫn sử dụng. |
Phụ tùng thay thế và vật tư tiêu hao
Part Code | Mô tả |
PTW10450 | Coliform starter pack - 200 lần phân tích cho (faecal) coliform ưa nhiệt hoặc coliform tổng cộng bao gồm bộ lọc màng, lớp đệm hấp thụ, môi trường membrane lauryl sulphate broth (38.1g) |
PTW10452 | Môi trường membrane lauryl sulphate broth, 500g bột (MLSB) để chuẩn bị môi trường nuôi cấy. Được đóng gói kín khít với dấu niêm phong (tamper seal). |
PTW10454 | Môi trường membrane lauryl sulphate broth, 38.1g bột MLSB để chuẩn bị môi trường nuôi cấy. Được đóng gói kín khít với dấu niêm phong (tamper seal). |
PTW10459 | Màng lọc (200 chiếc/gói) - Màu trắng, màng kẻ lưới để đếm khuẩn lạc. Bước lưới 0.45 µm, đường kính 47 mm, cung cấp trong gói đơn bọc kín vô trùng. |
PTW10460 | Lớp đệm hấp thụ và màng lọc (200 chiếc/gói) - Màu trắng, màng kẻ lưới để đếm khuẩn lạc. Bước lưới 0.45 µm, đường kính 47 mm, cung cấp trong gói đơn bọc kín vô trùng. Lớp đệm hấp thụ, 2 gói mỗi gói bao gồm 100 chiếc sử dụng với bộ chia mẫu lớp đệm hấp thụ. |
PTW10461 | Màng lọc (1000 chiếc/gói) - Màu trắng, màng kẻ lưới để đếm khuẩn lạc. Bước lưới 0.45 µm, đường kính 47 mm, cung cấp trong gói đơn bọc kín vô trùng. |
PTW10462 | Lớp đệm hấp thụ và màng lọc (1000 chiếc/gói) - Màu trắng, màng kẻ lưới để đếm khuẩn lạc. Bước lưới 0.45 µm, đường kính 47 mm, cung cấp trong gói đơn bọc kín vô trùng, 5 gói mỗi gói 200 chiếc. Lớp đệm hấp thụ, 10 gói mỗi gói bao gồm 100 chiếc sử dụng với bộ chia mẫu lớp đệm hấp thụ. |
PTW10463 | Lớp đệm hấp thụ (100 chiếc/gói) - sử dụng với bộ chia mẫu |
PTW10401 | Bơm chân không cầm tay - Bơm chân không hiệu suất cao với bộ nối ống 6mm |
PTW10420 | Đĩa petri nhôm (x20), đường kính 47mm. |
Part Code | Mô tả |
PTW10060 | NutriDisk pack for faecal streptococci Azide NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10062 | NutriDisk pack for pseudomonas aeruginosa Cetrimide NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10064 | NutriDisk pack for E. coli and faecal coliforms M-FC NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10065 | NutriDisk pack for total coliforms and E. coli Chromocult NPS NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10066 | NutriDisk pack for total colony forming units plate count NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10067 | NutriDisk pack for salmonella typhi Bismuth-Sulphite NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10068 | NutriDisk pack for E. coli ECD NPS NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10069 | NutriDisk pack for E. coli and coliforms Endo NPS NutriDisk set, 100 tests, supplied in sealed packs of 10. |
PTW10468 | Faecal coliform ampoules - box of 50, 2.2 ml |
PTW10470 | Total coliform ampoules - box of 50, 2.2 ml |
Khả năng phân tích | Buồng nuôi cấy Potalab kép với vật tư tiêu hao đủ cho 200 lần phân tích coliform ưa nhiệt/faecal hoặc coliform tổng số. Dung tích đĩa Nutridisk tùy chọn thêm cho phân tích các khuẩn lạc khác như faecal streptococci, pseudomonas aeruginosa, và E. coli |
Thông số hóa lý | Amoniac, asen, clo tự do, clo tổng, nitrat, nitrit, độ đục, pH, độ dẫn điện, chỉ số TDS. Và các thông số khác (tham khảo danh mục sản phẩm "Quang kế") |
Buồng nuôi cấy: | |
Quy trình phân tích | Nhiệt độ 37°C và 44°C, thời gian người dùng tùy chọn, định kì hồi sức tự động |
Độ ổn định nhiệt độ | ± 0.1°C |
Kiểm soát nhiệt độ | Cặp nhiệt điện trở với chức năng kiểm tra tính phù hợp nhiệt độ tự động |
Giao diện người dùng | Cảnh báo âm thanh và hình ảnh, hỗ trợ đa ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây ban nha, Trung quốc |
Ghi nhớ dữ liệu | Bản báo cáo kết quả 5 quy trình gần nhất |
Kết nối | Micro-USB tới thiết bị Windows & Android để tải dữ liệu |
Nguồn điện | Pin chì acid thay thế được với bộ sạc ngoài tùy chọn |
Công suất tiêu thụ | Hệ thống gia nhiệt hiệu suất cao, 5 quy trình/mỗi lần pin sạc đầy |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.