Bể và lớp vỏ được chế tạo bởi vật liệu thép không gỉ, dễ dàng và thuận tiện cho việc vệ sinh máy sau khi sử dụng.
Hệ thống biến tử siêu âm vận hành theo cơ chế “sandwich-type”
Công nghệ siêu âm hai tần số 37 kHz và 80 kHz, tần số 37 kHz phù hợp trong quá trình làm sạch các chất bẩn khó tẩy rửa, và các tính năng khác được ứng dụng trong quá trình chuẩn bị mẫu phân tích như: hòa tan, phân tán, khử bọt khí; tần số 80 kHz: thích hợp cho quy trình làm sạch các ống dẫn, các quy trình yêu cầu thời gian vận hành trong thời gian dài,và không gây tiếng ồn.
Chức năng tự động đảo tần số siêu âm tự động giúp tối ưu và tăng hiệu quả làm sạch.
Tính năng sweep giúp phân bố trường sóng âm đồng đều trong bể rửa.
Tính năng Degas giúp khử bọt khí nhanh chóng ở mẫu hay dung môi sắc ký HPLC.
Công suất siêu âm ở nhiều cấp độ khác nhau phù hợp với các bề mặt nhạy cảm.
Cáp nguồn có thể tháo rời.
Chế độ tự động switch-off sau 12h vận hành.
Chế độ tự động switch-off ở 90 °C nhằm bảo vệ thiết bị khi nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép.
Mains voltage (Vac) |
230 or 115 V |
Ultrasonic frequency (kHz) |
37 / 80 |
Power consumption total P 60 H (W) |
680 / 640 |
Ultrasonic power effective (W) |
180 / 140 |
Ultrasonic peak performance max.(W) |
720 / 560 |
Heating power (W) |
500 |
Unit outer dimensions W/D/H (mm) |
365 / 186 / 271 |
Tank internal dimensions W/D/H (mm) |
300 / 151 / 150 |
Basket internal dimensions W/D/H (mm) |
255 / 115 / 75 |
Max. filling volume tank (lit.) |
5.75 |
Weight (kg) |
5.1 |
Material tank |
Edelstahl V2A |
Material casing |
Edelstahl V2A |
Drain |
3/8“ |
CE-compliant |
√ |
Protection class |
IP 20 |
Sound pressure level (LpAU) * (dB) |
63 / 59 |
Ultrasonic sound level (LpZ) ** (dB) |
103 / 94 |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.