Part Code | Mô tả | Trọng lượng đóng gói |
WT122 | Steadichlor 'NS' | 2.5 kg (xấp xỉ 125 viên nén) |
WT123 | Steadichlor 'NS' | 5 kg (xấp xỉ 250 viên nén) |
Các viên nén Steadichlor là giải phép lí tưởng cho quy trình khử trùng nước bằng Clo trong các bồn chứa, bể chứa thể tích nhỏ hoặc tầm trung, và nước thải trong các bồn hoặc dòng thải. Sản phẩm cần được sử dụng dựa trên quy trình tiêu chuẩn tùy theo loại nước và mục đích xử lí.
Thể tích nước cần xử lí | Số viên nén cần sử dụng cho nồng độ Clo 1 mg/L |
14,000 Lít (3700 Gallons) | 1 |
28,000 Lít (7400 Gallons) | 2 |
56,000 Lít (14,800 Gallons) | 4 |
Đường kính ống | Khoảng cách vị trí sử dụng viên nén (m) cho nồng độ Clo 30 mg/L |
80 mm (1 inches) | N/A |
100 mm (4 inches) | 50m |
150 mm (6 inches) | 25m |
200 mm (8 inches) | 13m |
250 mm (10 inches) | 8m |
300 mm (12 inches) | 6m |
400 mm (15 inches) | 3m |
450 mm (18 inches) | 2m |
Khi quá trình Clo hóa được thực hiện để khử trùng nước, nồng độ Clo tự do dư tối thiểu phù hợp trong nước là 1 mg/l. Cần lưu ý thêm rằng, thông thường cần bổ sung liều lượng Clo để đáp ứng nhu cầu của nước.
Liều lượng viên nén Steadichlor do đó phải được kiểm soát theo giá trị đọc kết quả kiểm tra nồng độ Clo tự do trong nước đã qua xử lí. Nên sử dụng bộ kit đo nồng độ Clo và các viên nén Palintest DPD 1 trong quá trình thử nghiệm.
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.