Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

IMV Piezoelectric Cảm biến gia tốc loại áp điện

Model: Piezoelectric
Tình trạng: Liên hệ
Cảm biến gia tốc loại biến dạng được xây dựng sao cho sự biên dạng của mỗi phần tử áp điện tỷ lệ thuận với gia tốc đặt lên giữa các cực. Nó rất hữu ích cho việc đo độ rung tần số thấp ngay cả trong môi trường nhiệt độ biến đổi lớn. Hơn nữa, cảm biến ít bị ảnh hưởng của sức căng của hệ thống khung máy.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

 

Đặc tính của Cảm biến gia tốc loại áp điện Piezoelectric

Loại biến dạng

Cảm biến gia tốc loại biến dạng được xây dựng sao cho sự biên dạng của mỗi phần tử áp điện tỷ lệ thuận với gia tốc đặt lên giữa các cực. Nó rất hữu ích cho việc đo độ rung tần số thấp ngay cả trong môi trường nhiệt độ biến đổi lớn. Hơn nữa, cảm biến ít bị ảnh hưởng của sức căng của hệ thống khung máy.

Piezoelectric loai bien dang

  • Thích hợp cho phép các rung chấn tần số cao hoặc gia tốc lớn.
  • Bền với sự thay đổi nhiệt độ các nhiếu loạn gây ra bởi sức căng của bộ phận ghép nối.
  • Bao gồm từ loại kích thước nhỏ/ nhẹ cho đến loại độ nhạy cao.

 

Loại áp suất

Cảm biến loại áp suất sử dụng một phần tử áp điện vít chặt giữa một vật nặng và khung máy. Nhờ kết cấu cơ khí cảm biến có thể đo các rung động có độ sốc lớn. Tần số cộng hưởng rất cao giúp đạt được độ nhạy. Do đó, cảm biến gia tốc loại này ngoài việc sử dụng cho các ứng dụng thông thường còn có thể sử dụng đo cho các máy móc quay tốc độ cao hoặc phát hiện rò rỉ từ các đường ống.

Piezoelectric loai ap suat

  • Thích hợp cho phép các rung chấn tần số cao hoặc gia tốc lớn
  • Hoạt động ổn định, độ tuyến tính lớn
  • Dải nhiệt độ sử dụng rộng

 

Loại uốn cong

Cảm biến loại uốn cong được thiết kế để thu nhận tín hiệu từ các yếu tố áp điện dán trên một tấm kim loại bị uốn cong do tác động của một gia tốc. Cảm biến có trọng lượng nhẹ và độ nhạy cao phù hợp để theo dõi động đất hoặc các rung động nhỏ của các mô hình thử nghiệm va đập, trạm điện hoặc các thiết bị nhỏ.

Piezoelectric loai uon cong

  • Kích thước nhỏ, nhẹ, độ nhạy cao
  • Hoạt động ổn định, độ tuyến tính lớn

 

Bộ khuếch đại điện tích 2 nối ra

Bộ khuếch đại điện tích 2 nối ra là một công cụ chuyển đổi điện tích / điện áp, trong đó tín hiệu điện tích nối ra của cảm biến gia tốc được biến đổi thành tín hiệu điện thế với trở kháng thấp. Thiết bị hoạt động được cấp dòng bởi thiết bị đo với giá trị không đổi. Tín hiệu nối ra thu được trồng trập với dòng cung cấp

bo khuech dai dien tich hai noi ra

 

Ứng dụng

  1. Trong trường hợp có khoảng cách giữa thiết bị đo và cảm biến loại tích điện.
    *Các cáp nối đồng trục có sẵn cho phép giảm chi phí và nhiễu điện trở cao.
  2. Sử dụng khi đo các điểm nhiệt độ cao, không thể sử dụng các cảm biến với bộ khuếch đại tích hợp.
  3. Sử dụng với cảm biến gia tốc loại điện tích và bộ phân tích tần số với nguồn cấp dòng không đổi.

bo khuech dai dien tich hai noi ra-sodo

VP-4M2 Cảm biến loại biến dạng – Kích thước Micro

VP-4M2

Tần số cộng hưởng (Hz) 60,000<
Tải tần số (Hz) fc~13,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 0.035 ±20%
Điện dung (pF) 340
Gia tốc cho phép (m/s2) 100,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -50~+160
Kết nối cáp Ngang, bắt vít 10-32 trực tiếp ở mặt đối diện
Trọng lượng (g) 0.2
Vật liệu Titanium

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-4M2-sodo

VP-4M2Z Loại biến dạng – Kích thước Micro

VP-4M2Z

Tần số cộng hưởng (Hz) 50,000<
Tải tần số (Hz) fc~10,000 ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 0.04 ±20%
Điện dung (pF) 250
Gia tốc cho phép (m/s2) 50,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -50~+160
Kết nối cáp Ngang trực tiếp, Đầu nối 10-32 ở đầu còn lại
Trọng lượng (g) 1.2
Vật liệu Titanium

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-4M2Z sodo

VP-2M1Z Cảm biến loại biến dạng – Kích thước nhỏ

VP-2M1Z

Tần số cộng hưởng (Hz) 35,000<
Tải tần số (Hz) fc~10,000 ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 0.16 ±20%
Điện dung (pF) 440
Gia tốc cho phép (m/s2) 50,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+160
Kết nối cáp Ngang, Vít M3
Trọng lượng (g) 5.2
Vật liệu Titanium

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-2M1Z sodo

VP-4200 Cảm biến loại biến dạng - Large AccelerationGeneral type

VP-4200

Tần số cộng hưởng (Hz) 20,000<
Tải tần số (Hz) fc~7,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 5.0 ±10%
Điện dung (pF) 1,400
Gia tốc cho phép (m/s2) 10,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+150
Kết nối cáp Đầu hướng lên, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 29
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-4200 sodo

VP-12 Cảm biến loại biến dạng – Loại phổ thông gia tốc lớn

VP-12

Tần số cộng hưởng (Hz) 30,000<
Tải tần số (Hz) fc~10,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 1.5 ±10%
Điện dung (pF) 1,300
Gia tốc cho phép (m/s2) 20,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+150
Kết nối cáp Đầu hướng lên, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 15
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-12 sodo

VP-32 Cảm biên loại biến dạng – Dải nhiệt độ rộng

VP-32

Tần số cộng hưởng (Hz) 30,000<
Tải tần số (Hz) fc~10,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 3.0 ±10%
Điện dung (pF) 1,500
Gia tốc cho phép (m/s2) 9,800
Nhiệt độ môi trường. (℃) -40~+160
Kết nối cáp Ngang, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 24
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-32-sodo

VP-02 S Cảm biên loại biến dạng – Nhỏ, nhẹ

VP-02 S

Tần số cộng hưởng (Hz) 40,000<
Tải tần số (Hz) fc~13,000 ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 0.22 ±20%
Điện dung (pF) 1000
Gia tốc cho phép (m/s2) 10,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+150
Kết nối cáp Ngang, Ốc M3
Trọng lượng (g) 1.2
Vật liệu Titanium & nhôm(A2017B)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-02 S sodo

VP-113R Cảm biến loại biến dạng 3 trục

3 Axis VP-113R

Tần số cộng hưởng (Hz) 15,000<
Tải tần số (Hz) fc~6,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 1.5 ±10%
Điện dung (pF) 1,300 ±20%
Gia tốc cho phép (m/s2) 5,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+150
Kết nối cáp Ngang, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 65
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

3 Axis VP-113R-sodo

VP-4200 I Cảm biến loại biến dạng – Loại phổ thông, cách ly

VP-4200 I

Tần số cộng hưởng (Hz) 25,000<
Tải tần số (Hz) fc~7,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 5.0 ±10%
Điện dung (pF) 1,000
Gia tốc cho phép (m/s2) 10,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+120
Kết nối cáp Đầu hướng lên, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 45
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-4200 I sodo

VP-101 Cảm biến loại biến dạng – Độ nhạy cao

VP-101

Tần số cộng hưởng (Hz) 15,000<
Tải tần số (Hz) fc~5,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 1,000
Điện dung (pF) 2,200
Gia tốc cho phép (m/s2) 3,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+120
Kết nối cáp Đầu hướng lên, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 35
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-101-sodo

VP-301 Cảm biến loại biến dạng – Độ nhạy cao

VP-301

Tần số cộng hưởng (Hz) 12,000<
Tải tần số (Hz) fc~3,500 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 35 ±10%
Điện dung (pF) 1,500 ±20%
Gia tốc cho phép (m/s2) 1,500
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+120
Kết nối cáp Ngang, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 100
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-301-sodo

VP-15 Cảm biến loại áp suất – Gia tốc lớn

VP-15

Tần số cộng hưởng (Hz) 35,000<
Tải tần số (Hz) fc~10,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 1.5 ±20%
Điện dung (pF) 950
Gia tốc cho phép (m/s2) 20,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -30~+150
Kết nối cáp Ngang, kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 9
Vật liệu Nhôm(A2017B)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-15-sodo

VP-42 IW Loại áp suất - Cách lyChống nước (chống bắn)

VP-42 IW

Tần số cộng hưởng (Hz) 30,000<
Tải tần số (Hz) fc~10,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 5.0 ±10%
Điện dung (pF) 1,000
Gia tốc cho phép (m/s2) 5,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -30~+150
Kết cấu Cách ly, Chống nước IP54
Kết nối cáp Hướng lên, đầu nối TNC
Trọng lượng (g) 45
Vật liệu Thép không gỉ(A2017B)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-42 IW sodo

VP-4201 H Cảm biến loại áp suất – Nhiệt độ cao

VP-4201 H

Tần số cộng hưởng (Hz) 23,000<
Tải tần số (Hz) fc~5,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 5.0 ±20%
Điện dung (pF) 1,000
Gia tốc cho phép (m/s2) 16,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+250
Kết nối cáp Ngang,kết nối vít 10-32
Trọng lượng (g) 42
Vật liệu Thép không gỉ(SUS304)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-4201 H sodo

VP-4132 Cảm biến Loại uốn cong – Trọng lượng nhẹĐộ nhạy cao

VP-4132

Tần số cộng hưởng (Hz) 3,000<
Tải tần số (Hz) fc~1,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện tích pC/(m/s2) 3.5 ±20%
Điện dung (pF) 1,000
Gia tốc cho phép (m/s2) 2,000
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+80
Kết nối cáp Ngang, Ốc M3
Trọng lượng (g) 0.9
Vật liệu Nhôm(A5052)

※fc: To be defined by the time constant of amplifier

VP-4132 sodo

PA-2 Bộ khuếch đại điện tích 2 nối ra

PA-2

Model PA-2
Độ khuếch đại -1mV/pC±2%
Nguồn điện 0.5-5mA constant current, voltage 15-30V
Dải tần số 2-50,000Hz (In the case of voltage 1000pF)
Điện thế nối ra tối đa ≧3.5Vp
Trở kháng ra ≦20Ω
Nhiệt độ môi trường -20℃~+70℃(No Freezing)
Ngưỡng độ ồn 20μVrms or less
Nối đất Housing
Vật liệu vỏ Nhôm
Kết nối cáp method Giắc cắm BNC
Trọng lượng ~30g

PA-2 sodo

VP-A4345I Cảm biến gia tốc với bộ khuếch đại tích hợp - Tiêu chuẩn an toàn  BT4

VP-A4345I

Tần số cộng hưởng (Hz) 25,000<
Tải tần số (Hz) 5~7,000 ±1dB
Độ nhạy điện thế mV/(m/s2)
5.0 +5%
-15%
Max.measurable Accel. (m/s2) 800
Nguồn điện 0.5~5mA Dòng không đổi, Điện thế 15~24V
Nhiệt độ môi trường. (℃) -20~+80
Cấu trúc Tiêu chuẩn an toàn Ⅱ BT4
Cáp kéo ra Hướng lên, đầu nối TNC
Trọng lượng 70
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

VP-A4345I sodo

VP-A51 IW Cảm biến gia tốc với bộ khuếch đại tích hợp - Cách ly/Chống nước(chống bắn)

VP-A51 IW

Tần số cộng hưởng (Hz) 30,000<
Tải tần số (Hz) 5~7,000 ±1dB ※
Độ nhạy điện thế mV/(m/s2) 5.0 ±10%
Max.measurable Accel. (m/s2) 900
Nguồn điện 0.5~10mA Dòng không đổi, Điện thế 12~30V
Nhiệt độ môi trường. (℃) -30~+110
Cấu trúc Cách ly・Chống nước IP54
Cáp kéo ra Hướng lên, đầu nối TNC
Trọng lượng 46
Vật liệu Thép không gỉ(SUS303)

※Refer to p.82 for length of cable

VP-A51 IW-sodo

 VP-A1P0 Cảm biến gia tốc với bộ khuếch đại tích hợp – Kích thước nhỏ

VP-A1P0

Tần số cộng hưởng (Hz) 40,000<
Tải tần số (Hz) 3~12,000
Độ nhạy điện thế mV/(m/s2) 1 ±10%
Max.measurable Accel. (m/s2) 3,000
Nguồn điện 0.5~5mA Dòng không đổi, Điện thế 15~25V
Nhiệt độ môi trường. (℃) -30~+110
Kết nối cáp Hướng lên, ốc M3
Trọng lượng 1.9
Vật liệu Titanium

VP-A1P0 sodo

 

 

VP-A1P1 Cảm biến gia tốc với bộ khuếch đại tích hợp – Loại phổ thông

 

VP-A1P1

Tần số cộng hưởng (Hz) 35,000<
Tải tần số (Hz) 10~8,000
Độ nhạy điện thế mV/(m/s2) 10 ±10%
Max.measurable Accel. (m/s2) 300
Nguồn điện 0.5~10mA Dòng không đổi, Điện thế 15~36V
Nhiệt độ môi trường. (℃) -50~+110
Kết nối cáp Ren 10-32
Trọng lượng ~10
Vật liệu Titanium

 

VP-A1P1 sôd

 

VP-A1P1Z  Cảm biến gia tốc loại 3 trục với bộ khuếch đại tích hợp – kích thước nhỏ

VP-A1P1Z 3Axis

  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.