Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Dung dịch đúc mẫu nóng

Model:
Tình trạng: Liên hệ
Để đáp ứng tất cả các vấn đề kiểm soát và nghiên cứu về luyện kim, LAM PLAN đã phát triển và thử nghiệm nhiều loại dung dịch đúc mẫu nóng đa dạng, thích nghi hoàn hảo với bất kỳ yêu cầu nào
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

Dung dịch đúc mẫu nóng PHENOFREE

Dung dịch đúc mẫu nóng không chứa phenol và formaldehyde mới

Theo đúng cam kết sinh thái của mình, LAM PLAN đề xuất trên thị trường những sản phẩm thay thế hiệu quả đầu tiên cho các loại nhựa đúc mẫu giải phóng phenol (và / hoặc formaldehyde) trong quá trình gia nhiệt.

Chất liệu PHENOFREE được dành cho việc đúc kỹ thuật và phù hợp với tất cả các loại vật liệu để kiểm tra vật liệu hoặc kiểm tra cạnh. Chất liệu này thay thế các loại nhựa đúc phenol truyền thống có cùng độ cứng và ít co ngót hơn.

Nhựa PHENOFREE bao gồm 3 loại nhựa màu (xám, trắng và đỏ) để giúp việc nhận dạng các mẫu kim loại dễ dàng hơn. Chúng đặc biệt thích hợp cho việc đánh bóng các vật liệu cứng. Nhựa Phenofree màu trắng trong một số trường hợp là sự thay thế tốt cho nhựa epoxy.

 

 PHENOFREE 1

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Hỗn hợp bột màu xám

Polyvalent, cứng

2,5

06 PF010 20

10

06 PF010 10

25

06 PF010 50

 

 PHENOFREE 2

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Hỗn hợp bột màu đỏ

Polyvalent, rất cứng

2,5

06 PF020 20

10

06 PF020 10

25

06 PF020 50

 

 PHENOFREE 3

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Hỗn hợp bột màu trắng

Polyvalent, rất cứng

2,5

06 PF030 20

10

06 PF030 10

25

06 PF030 50

 

Dung dịch đúc mẫu Epoxy  

Dung dịch đúc mẫu epoxy chứa các sợi thủy tinh và lượng khoáng chất cao. Thích hợp với việc kiểm tra cạnh của vật liệu cứng đến siêu cứng nhờ khả năng chống mài mòn, độ cứng và không có co ngót

 

 Epoxy 633

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Bột epoxy đen, chứa sợi thủy tinh
Kiểm tra cạnh
Siêu cứng - Không co rút

2,5

06 00633 20

10

06 00633 10

 

 Epoxy 634

Epoxy 634 là nhựa đúc dạng bột mịn, được sử dụng để kiểm tra cạnh của mẫu.

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Bột epoxy đen, hạt mịn
Kiểm tra cạnh của những mẫu phức tạp
Độ cứng cao -  Không co rút

2,5

06 00634 20

 

Dung dịch đúc mẫu nóng Acrylic

 

 Acrylic 616

Nhựa acrylic 616 hoàn toàn nhin xuyên qua và thích nghi với hầu hết các vật liệu. Chủ yếu được sử dụng để quan sát quá trình nghiền mẫu.

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Bột nhựa Acrylic trong
Quan sát mẫu trong và sau quá trình đánh bóng
Tất cả các chất liệu

2,5

06 00616 20

10

06 00616 10

 

 Acrylic 616.2

Hoàn toàn nhìn xuyên thấu, không có hiệu ứng cotton, dung dịch đúc mẫu 616.2 có tính kháng alcohol, nên lý tưởng với các sản phẩm có tính alcohol hoặc yêu cầu quy trình làm sạch bằng ethanol, isopropyl alcohol và tương tự.

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Bột nhựa Acrylic trong
Quan sát mẫu trong và sau quá trình đánh bóng
Kháng nước

2,5

06 06162 20

10

06 06162 10

 

Dung dịch đúc mẫu Đồng

Dung dịch đúc mẫu dẫn điện cho các thí nghiệm SEM hoặc hệ thống ăn mòn “Etch”. Một loại dung dịch đồng nguyên chất có tính nhất quán rất đồng nhất, độ dẫn đúc mẫu được tối ưu hóa. Việc sử dụng các vật liệu siêu tinh khiết giúp loại bỏ nguy cơ xảy ra lỗi phân tích.

 

Dung dịch đúc mẫu Đồng 604.3

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Bột đồng Resinoid
Để đánh bóng điện phân

2

06 00604 30

 

Dung dịch đúc mẫu Graphite

 

Dung dịch đúc mẫu Graphite 617

Nhựa gắn phenolic dẫn điện chứa than chì (không có đồng và không có kim loại hoặc hợp kim) để kiểm tra SEM và TEM.

Mô tả

Số lượng/kg

Mã hàng 

Bột phenolic đen dẫn điện (than chì)
Cho thí nghiệm SEM

1,5

06 00617 00

 

 

 

Characteristics Quantities kg References
602
Green phenol powder
All materials for a current check
2,5 06 00602 20
10 06 00602 10
604.3
Resin copper powder
For electrolytic polishing
2
06 00604 30
616
Transparent acrylic powder
Viewing of the sample during and after polishing
All materials
2,5 06 00616 20
10 06 00616 10
616-2
Transparent acrylic powder
Viewing of the sample during and after polishing
Resistant to alcohol
2,5 06 06162 20
10 06 06162 10
617
Black conductive phenol powder (graphite)
For SEM examinations
1,5 06 00617 00
622
Red phenol powder
Visual control of baking
All material for a current chec
2,5 06 00622 20
10 06 00622 10
632
Black phenol powder, loaded with glass fibres
Hard and semi-hard materials (>400 HV)
2,5 06 00632 20
10 06 00632 10
633
Black epoxy powder, loaded with glass fibres
Edge examinations
Very high hardness – No shrinkage
2,5 06 00633 20
10 06 00633 10
634
Black epoxy powder, fine grain
Edge examinations of intricated samples
Very high hardness – No shrinkage
2,5 06 00634 20
642
Black phenol powder
All materials for a current check
2,5 06 00642 20
10 06 00642 10
PHENOFREE 1
Grey composite powder
Multi-purpose, hard
2,5 06 PF010 20
10 06 PF010 10
25 06 PF010 50
PHENOFREE 2
Red composite powder
Multi-purpose, very hard
2,5 06 PF020 20
10 06 PF020 10
25 06 PF020 50
PHENOFREE 3
Grey composite powder
Multi-purpose, hard
2,5 06 PF030 20
10 06 PF030 10
25 06 PF030 50

 

Tips from our specialists on how to choose a hot mounting resin

  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.