Lớp vỏ có thể thu gọn của METTLER TOLEDO hiện có nhiều loại mẫu để phù hợp với quy trình cụ thể và yêu cầu của người sử dụng. Chúng cho phép gắn và tháo các điện cực/cảm biến dễ dàng và an toàn mà không làm gián đoạn quy trình đang hoạt động. Đặc biệt thích hợp cho các quy trình có xu hướng gây ô nhiễm cảm biến hoặc hoạt động trong một thời gian dài.
Tính năng và Lợi ích
Maximum permissible pressure and temperature
|
SS316L, Alloy C-22: 16 bar at 120 °C or 10 bar at 140 °C |
232.1 psi at 248 °F or 145 psi at 284 °F | |
PP: 4 bar at 60 °C or 2 bar at 70 °C | |
58.02 psi at 140 °F or 29.01 psi at 158 °F | |
PVDF: 6 bar at 90 °C or 4 bar at 100 °C | |
87.02 psi at 194 °F or 58.02 psi at 212 °F | |
PEEK: 10 bar at 100 °C or 6 bar at 120 °C | |
145 psi at 212 °F or 87.02 psi at 248 °F | |
Operating mode | Manual, or pneumatic, or pneumatic with inductive sensors for sensor position indication |
Process connection | Flanges: DIN or AISI, or NPT 1 ¼" |
Wetted parts material | 1.4404 / Alloy C-22, PP, PVDF, PEEK, PVDF |
or combination of PVDF / Alloy C-22 | |
Immersion length | 80 mm / 3.15", 280 mm / 11.02" |
Sensor insertion lengths | 225 (8.86") or 425 (16.73") |
Connection for flushing chamber | G1 ⁄ 8" or G¼" thread female or ¼" NPT female |
Sensor protective cage | Yes |
Certificates | Ex - II 1/2G c IIC TX Ga/Gb |
Ex - II 1/2D c IIIC TX Da/Db | |
Suitable sensors | 12mm diameter (Pg13.5) sensor |
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.