Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Bơm Turbo thông lượng cao Agilent Turbo-V 1K-G

Model: Turbo-V 1K-G
Tình trạng: Liên hệ
Bơm turbo phân tử thông lượng cao Agilent, Turbo-high 1K-G, là một hệ thống bơm chân không chuyên dụng, được thiết kế đặc biệt như một máy bơm turbo cho thiết bị lắng đọng màng mỏng. Các giai đoạn bơm, và toàn bộ cấu trúc máy bơm được tối ưu hóa để hoạt động với lưu lượng Argon lớn dưới nhiệt độ tải khí cao.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

 Máy bơm Turbo phân tử thông lượng lớn, Turbo-V 1K-G, là hệ thống bơm chân không chuyên dụng, thiết kế đặc biệt như một máy bơm turbo cho thiết bị lắng động màng mỏng. Các giai đoạn bơm và toàn bộ cáu trúc máy bơm, được tối ưu hóa để hoạt động với lưu lượng Argon lớn dưới nhiệt độ tải khí lớn.

 Turbo-V 1K-G phù hợp cho môi trường sản xuất khắc nghiệt nhờ thiết kế chắc chắn. Các ứng dụng công nghiệp phủ chân không điển hình  bao gồm lắng đọng hơi nước (PVD), sản xuất tấm pin mặt trời và màn hình phẳng.

Thiết kế bơm mạnh mẽ và thiết bị điện tử hiện đại, bộ điều khiển giá đỡ hoặc bo mạch, khiến cho Turbo-V 1K-G trở thành giải pháp tối ưu cho ngành công nghiệp phủ chân không.

Đặc diểm:

  • Giải pháp bơm chuyên dụng được thiết kế cho thiết bị lắng đọng màng mỏng
  • Tốc độ bơm lớn và thông lượng khí lớn
  • Thiết kế chắc chắn và hệ thống tản nhiệt hiệu quả cao để vạn hành liên tục
  • Lọc khí giúp bơm bền bỉ hơn
  • Bộ điều khiển bo mạch giá đỡ Navigator 
  • Giao diện điện tử đa năng với phần mềm điều khiển dễ sử dụng
  • Tín hiệu analog I/O và giao diện tiêu chuẩn RS232/RS485 , giao diện tùy chọn Agilent Profibus

 

Tốc độ bơm:
ISO 160:
ISO 200:

Ar: 750 l/s
Ar: 1,040 l/s
 

N2: 810 l/s
N2: 1,080 l/s
 

He: 950 l/s/
He: 1,150 l/s
 

H2: 680 l/s
H2: 730 l/s
 
Tỷ lệ nén: Ar: 5 x 108 N2: 5 x 107 He: 4 x 104 H2 1.5 x 104
Áp lực sơ sở* (với bơm sơ cấp đề xuất) -10 mbar      

Mặt bích đầu vào

ISO 160F, ISO 200F      
Mặt bích Foreline
ISO 160:
ISO 200:
KF 25 NW
KF 40 NW
     
Tốc độ quay 45,500 rpm      
Thời gian khởi động    
Bơm hỗ trợ > 20 m3/h (TriScroll 600, DS 602)      
Tư thế vận hành Any      
Nhiệt độ xung quanh khi vận hành +5 °C tới +35 °C      
Nhiệt độ nung chân không
 
tối đa 80 °C ở mặt bích đầu vào  (mặt bích ISO)
     
Độ rung (thay đổi được)
 
     
Yêu cầu tản nhiệt Nước      
Nguồn điện
Điện thế đầu vào: 100-240 Vac
Công suất vận hành tối đa:

Tần số< 50 - 60 Hz
400 W sử dụng Nitrogen và khí nhẹ (tản nhiệt nước)
260 W sử dụng Argon (tản nhiệt khí)

Công suất đầu vào tối đa: 600 VA Công suất chờ: 30 to 35 W  
Cầu chì bảo vệ (Bộ điều khiển Navigator) 1 x 6.3 A      
Giao tiếp nối tiếp (Bộ công cụ điều hướng) RS232 cáp cùng 9-pin loại D Đầu nối đực, đầu nối ái 9-pin loại D và phần mềm Navigator (tùy chọn)    
Nhiệt độ Bảo quản -20 °C tới +70 °C      
Khối lượng
26.8 kg (59.1 lbs)
   
 
*Dựa trên tiêu chuẩn DIN 28 428..
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.