Công ty TNHH Sao Đỏ Việt Nam

Icons giỏ hàng Giỏ hàng 0
Tổng : 0 đ

Bơm Turbo Agilent 300 L/s, TwisTorr 304 FS

Model: TwisTorr 304 FS
Tình trạng: Liên hệ
Bơm turbo phân tử TwisTorr 304 FS rất thích hợp cho 1 loạt các ứng dụng và mục đích nghiên cứu và phát triển.
Bảo hành: Chưa có thông tin bảo hành


Giá bán: Liên hệ




Đặt hàng
  • Khung giờ giao hàng từ 8h00 - 18h00 hàng ngày.
  • Sản phẩm chính hãng, cung cấp CO & CQ.
  • Bảo hành miễn phí 12 tháng với máy chính.
  • Giá trên chỉ áp dụng đối với mặt hàng có sẵn.
    Đối với mặt hàng không có sẵn sẽ tính thêm phí vận chuyển.
Gửi email yêu cầu báo giá: info@redstarvietnam.com            Tất cả các ngày trong tuần

Bơm turbo Agilent 300 L/s, TwisTorr 304FS tích hợp công nghệ TwisTorr drag stage và Agilent Floating suspension(FS) để mang lại hiệu suất cao, độ tin cậy và kinh tế. Máy bơm Tubi 80L/s mang tới hiệu suất chân không cao nhờ vào sự kết hợp của công nghệ Turbo và TwisTorr tiên tiến. Công nghệ FS đảm bảo làm giàm độ rung và tiếng ồn nhắm tương thích với thiết bị đo dạc và môi trường làm việc.

Dòng máy bơm turbo phân tử 300L/s với mặt bích đầu vào mang ISO 200k, 250K và CFF 10 có ứng dụng rộng rãi bao gồm R&D, nghiên cứu hệ thống UHV và nguyên tử, máy cấy ion, phân tích bề mặt, kính hiển vi điện tử và kết đông.

Bơm TwisTorr 304 FS có thể vận hành bằng bảng điều khiển hoặc điều khiển từ xa.

 

Đặc điểm

  • Công nghệ TwisTorr tiên tiến : Tỷ lệ nén cao đối với khí nhẹ và thiết kế rotor rất nhỏ gọn mang lại hiệu suất cao và quá trình tối thiểu.

  • Chỉ số Foreline Tolerance: nên cùng công việc có thể chọn máy nhỏ hơn, do đó giảm chi phí và kích thước hệ thống.

  • Hệ thống Agilent FS:  Độ rung và tiếng ồn thấp, điều kiện làm việc tối ưu, tuổi thọ cao, giảm chi phí, giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và đảm bảo hiệu năng ổn định

  • Màng bao phủ khô và độc đáo:  Bảo trì miễn phí, dầu miễn phí; cho phép lắp đặt theo bất kỳ hướng nào.

  • Ống nước làm mát bằng đồng (tùy chọn) : Loại bỏ rủi ro ăn mòn và tối ưu hóa tản nhiệt, và giảm tiêu thụ nước và chi phí.

 

Tốc độ bơm:
Với CFF 6” hoặc ISO 100: với CFF 8” hoặc ISO 160:
N2: 250 l/s
N2: 250 l/s
He: 255 l/s/
He: 255 l/s
H2: 220 l/s
H2: 220 l/s
Ar: 250 l/s
Ar: 250 l/s
Thông lượng khí khi vòng quay tối đa (với bơm hỗ trợ đề xuất)
Nhiệt độ xung quanh (25 °C)
Nhiệt độ nước (25 °C, 50 l/h)
N2: 170 sccm
N2: 170 sccm
Ar: 110 sccm
Ar: 110 sccm
   
Tỷ lệ nén và chỉ số Foreline : N2:>1 x 1011
N2:>10 mbar
He: > 1 x 108
H2: >10 mbar
H2: 1.5 x 106
H2: >4 mbar
Ar: >1 x 1011
Ar: >10 mbar
Áp lực cơ sở* (với bơm hỗ trợ đề xuất)) (5 m3/h)    
Mặt bích đầu vào CFF" 8 O.D.
CFF" 2 6 O.D.
ISO 160
ISO 100
   
Mặt bích Foreline KF 16 NW (KF25 - tùy chọn)      
Tốc độ quay 60000 rpm (1010 Hz driving frequency)      
Thời gian khởi động    
bơm hỗ trợ đề xuất Bơm: Agilent DS 102
Bơm khô: Agilent SH 110
     
Tư thế vân hành Bất kì      

Nhiệt độ xung quanh lúc vận hành

+5 °C tới +35 °C      
Độ ẩm tương đối của không khí 0 - 90 % (không ngưng tụ)      
Nhiệt độ nung chân không 120 °C at inlet flange max. (CFF flange) 80 °C at inlet flange max. (ISO flange)      
Lớp phủ Lớp phủ vinh viễn      
Tiêu chuẩn tản nhiệt Khí (5- 35 °C nhiệt độ xung quanh)
Nước (bắt buộc nếu nhiệt độ xung quanh  > 35 °C)
     
Nước tản nhiệt Tối thiểu:
50 l/h (0.89 GPM))
TNhiệt độ:
+15 °C to +30 °C
Áp suất:
3 to 5 bar (45 to 75 psi)
 
Áp lực tiếng ồn < 50 dB(A)  1 mét      
Nhiệt độ bảo quản -40 °C tới +70 °C      
Độ cao tối đa 3000 m      
Khối lượng kg (lbs):
Pump ISO 100:
5.5 (12.3)
Bơm CFF 6”:
7.5 kg (16.5)
Bơm ISO 160:
5.7 kg (12.6)
Bơm CFF 8”:
9.7 kg (20.9)
  • Đánh giá sản phẩm:

(Xem mã khác)

Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về sản phẩm. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.